Hằng số Plăng h = 6 ٫ 625 . 10 - 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s, lấy 1 e V = 1 ٫ 6 . 10 - 19 J. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,4871 μm.
D. 0,6563 μm.
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ 1 = 1216 ( A 0 ), λ 2 = 6563 ( A 0 ). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6. 10 - 19 J, hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV.
B. –13,62 eV.
C. –13,64 eV.
D. –13,43 eV.
Một kim loại có công thoát electron là 4,5 eV. Cho hằng số Plăng là h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 18 μ m , λ 2 = 0 , 21 μ m , λ 3 = 0 , 32 μ m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ 1 , λ 2 , λ 3
B. λ 1 , λ 2
C. λ 1 , λ 3
D. λ 2 , λ 3
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6. 10 - 19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 112 nm.
B. 91 nm.
C. 0,91 μm.
D. 0,071 μm.
Biết hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 J.s và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là 1,6. 10 - 19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 6,542. 10 14 Hz
B. 3,879. 10 14 Hz
C. 4,5721. 10 14 Hz
D. 2,571. 10 13 Hz
Biết hằng số Plăng là 6 , 625 . 10 - 34 J s , tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m / s . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3 . 10 - 18 J
B. 3 . 10 - 20 J
C. 3 . 10 - 17 J
D. 3 . 10 - 19 J
Nguyên tử hidrô chuyên từ trạng thái có năng lượng -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV. Biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c= 3 . 10 8 m/s; electron= 16 . 10 - 19 C. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô này phát ra bằng
A. 0 , 654 . 10 - 7 m
B. 0 , 680 . 10 - 5 m
C. 0 , 680 . 10 - 7 m
D. 0 . 654 . 10 - 6 m
Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3. 10 - 19 J.
B. 3. 10 - 17 J.
C. 3. 10 - 20 J.
D. 3. 10 - 18 J.
Cho: 1eV = 1,6. 10 - 19 J; h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E n = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.