\(6NaHSO_4+Fe_2O_3\xrightarrow[]{}Fe_2\left(SO_4\right)+3Na_2SO_4+3H_2O\)
NaHSO4 +Fe2O3 ->Fe2SO4+3Na2SO4+3H2O
vì nahso4 là muối axit khi tác dụng với bazo sẽ đóng vai trò như 1 axit (phản ứng trung hòa)
\(6NaHSO_4+Fe_2O_3\xrightarrow[]{}Fe_2\left(SO_4\right)+3Na_2SO_4+3H_2O\)
NaHSO4 +Fe2O3 ->Fe2SO4+3Na2SO4+3H2O
vì nahso4 là muối axit khi tác dụng với bazo sẽ đóng vai trò như 1 axit (phản ứng trung hòa)
Cho 5,6 gam Fe tac dung voi dung dich HCl
1. Tinh the tich khi thoat ra o dktc4
2. Neu cho toan bo luong Fe tren tac dung voi H2SO4 dac, nong thi the tich khi thoat ra o dktc la bao nhieu?
nung hon hop gom 6,5g kem va 1,92 luu huynh trong moi truong khong co khong khi , sau phan ung thu duoc hon hop A . cho dd H2SO4 0,5M tac dung vua du voi A thu duoc hon hop khi B . tinh the tich dd H2SO4 0,5M tham gia phan ung
/ A/ Từ quặng pyrit sắt, nước biển , không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
B/ Một hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Chỉ được dùng Al và dung dịch HCl để điều chế Cu nguyên chất.
Trình bày hiện tượng và hoàn thành các phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm sau:
a. Cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
b. Cho hỗn hợp đồng số mol Ba và Al2O3 vào lượng nước dư.
c. Cho Fe2O3 vào dung dịch NaHSO4
d. Cho mẫu đất đèn vào nước.
cho 0,448lít khí đktc A gồm CO và CO2 đktc có tỉ lệ thể tích 1:1 Nếu cho A tac dung vs CuO nóng dư thi thu dc A gam kim loại còn neu A tac dung vơi dd ca(oh)2 du thu dc B gam ket tua trang viet cac pthh va tính khoi luong cua A và B
Câu 1 Oxit bazo;
a. CaO, Fe2O3, CuO, MgO
b. Mn2O7, SiO2, NO, ZnO
c. Fe2O3, CO, Al2O3, P2O5
d. Fe2O3, ZnO, CO, P2O5
Câu 2: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím:
a. Hoá đỏ
b. Hoá xanh
c. Không đổi màu
d. Kết quả khác
Câu 3: Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, CO. Khí nào làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2):
a. CO2, H2S
b. CO2, CO, H2
c. CO2
d. CO2, O2, CO
Câu 4: Axit sunfuric được sản xuất theo quy trình sau:
S + X ➜ Y
Y + X ➜ Z
Z + H2O ➜ H2SO4
X, Y, Z lần lượt là:
a. SO2, H2, O2 c. H2, O2, SO2
b. O2, SO2, SO3 d. SO2, SO3, O2
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là bazo:
a. Canxi nitrat c. Đồng(III) sunfat
b. Natri clorua d. Sắt(III) hidroxit
Câu 6: Khi cho 64g KOH tác dụng với 22,5g HNO3, kết quả là:
a. Dư kiềm c. Trung hoà hoàn toàn
b. Dư axit d. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trung hoà 80ml dung dịch H2SO4, 1M bằng dung dịch NaOh 40%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
a. 10g c. 9g
b. 8g d. Kết quả khác
Câu 8: Oxit nào sau đây tác dụng với NaOH và H2SO4:
a. CO c. Fe2O3
b. Al2O3 d. SO2
Cho khí CO đi qua 13,98gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MxOy nung nóng thu được 0,672 lít CO2 và hỗn hợp chất rắn Y Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3,MxOy.Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng 130ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z và 0,224 lít khí.Cho từ từ dd NaOH vào dung dịch Z đến dư thu được kết tủa T.Lọc kết tủa T để ngoài không khí đến khối lượng ko đổi thu được 6,42 gam một bazo duy nhất.Xác định CTHH của MxOy
hỗn hợp gồm C2H5OH và CnHm(OH)3 chia làm 2 phần bằng nhau
p1: cho tac dung voi Na dư bay lên 15,68l khí ở dktc
p2:cháy trong oxi thu được 35,84 khí CO2 và 39,6g H2O.
a. Tìm CTPT CnHm(OH)3
b.tính khối lượng C2H5OH và khối lượng CnHm(OH)3
mọi ng giúp e giải với
Để điều chế sắt, người ta dùng các cách nào sau đây? (1) Cho Zn vào dung dịch F e S O 4 (2) Cho Cu vào dung dịch F e S O 4 (3) Cho ca vào dung dịch FeSO4 (4) Khử F e 2 O 3 bằng khí H 2 hoặc khí CO
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (3)