VH

Một mảnh đất HCN được vẽ trên bản đồ với tỉ lệ 1:3000 có chiều dài 15cm,chiều rộng 10cm. Tính chu vi và diện tích thật của mảnh dất đó. ( giải gấp giúp mình vói ạ )

 

NT
21 tháng 5 2022 lúc 8:36

Chiều dài thật là:

15x3000=45000(cm)=450(m)

Chiều rộng thật là:

10x3000=30000(cm)=300(m)

Chu vi thật là (450+300)x2=1500(m)

Diện tích là 450x300=135000(m2)

Bình luận (1)
H24
21 tháng 5 2022 lúc 8:36

Chu vi mảnh đất đó là :

\(( 15 + 10 ) × 2 = 50 ( c m )\)

Chu vi thật của mảnh đất là :

\(50 × 3000 = 150000 ( c m )\)

Diện mảnh đất là :

\(15 × 10 = 150 ( c m^2)\)

Diện tích thật của mảnh đất là :

\(150 × 3000 = 450000 ( c m^2)\)

`#Phuongg`

Bình luận (1)
H24
21 tháng 5 2022 lúc 8:37

Chiều dài thật là:

15 x 3000 = 45000 (cm) = 450m 

Chiều rộng thật là

10 x 3000 = 30000 (cm) = 300 m

CHu vi thật của mảnh đất là:

( 450 + 300) x 2 = 1500 (m)

Diện tích thật của mảnh đất là:

450 x 300 = 135000 m2

 

Bình luận (1)
TM
21 tháng 5 2022 lúc 8:39

Chiều dài thật của mảnh đất : \(15\text{×}3000=45000\left(cm\right)=450\left(m\right)\)

Chiều rộng thật của mảnh đất : \(10\text{×}3000=30000\left(cm\right)=300\left(m\right)\)

Chu vi thật của mảnh đất : \(\left(450+300\right)\text{×}2=1500\left(m\right)\)

Diện tích thật của mảnh đất : \(450\text{×}300=135000\left(m^2\right)\)

Bình luận (5)
LL
21 tháng 5 2022 lúc 8:40

chu vi mảnh đất đó là : 

( 15 công  10 ) nhận 2 = 50 ( cm)

chu vi thật của mảnh đất đó là 

50 nhan 3000 = 150000(cm)

diện tích mảnh đất là 

15 nhân 10 =150 ( cm vuong ) 

diện tích thật của mảnh đất là 

150 nhân 3000 =450000 ( cm vuông )

Bình luận (5)
NM
21 tháng 5 2022 lúc 8:48

Chu vi mảnh đất đó là :

    ( 15 + 10 ) x 2 = 50 ( cm ) 

Chu vi thật của mảnh đất đó là :

     50 × 3000 = 150000 ( cm )

Diện mảnh đất đó là :

      15 x 10 = 150 ( cm2)

Diện tích thật của mảnh đất đó là :

      150 × 3000 = 450000 ( cm2)

                   Đ/S...................

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
HQ
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết