Chọn B
Giới hạn quang điện λ 0 của kim loại đó được tính theo công thức: λ 0 = h c A
Chọn B
Giới hạn quang điện λ 0 của kim loại đó được tính theo công thức: λ 0 = h c A
Chiếu bức xạ có bước sóng λ tới bề mặt một kim loại. Biết công thoát của êlectron khỏi mặt kim loại này là A, hằng số Plăng là h và vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. λ ≥ A h c
B. λ ≤ A h c
C. λ < A h c
D. λ > A h c
Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ 0 của kim loại đó được tính theo công thức
A. λ 0 = h c A
B. λ 0 = h c A .
C. λ 0 = A h c .
D. λ 0 = h A .
Một kim loại có công thoát A = 5 , 23 . 10 - 19 J . Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 Js tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 64 μm
B. 0 , 75 μm
C. 0 , 27 μm
D. 0 , 38 μm
Một kim loại có công thoát A = 5 , 23 . 10 - 19 J . Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 J s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 64 μ m
B. 0 , 75 μ m
C. 0 , 27 μ m
D. 0 , 38 μ m
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6 , 625 . 10 19 J , hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300mm.
B. 0,250mm.
C. 0,375mm.
D. 0,295mm.
Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625. 10 - 19 J, hằng số Plăng h=6,625. 10 - 34 J, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3. 10 8 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295 μ m
B. 0,375 μ m
C. 0,3 μ m
D. 0,25 μ m
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6 ٫ 625 . 10 - 34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 ٫ 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm.
B. 0 ٫ 66 . 10 - 19 μ m .
C. 0,22 μm.
D. 0,66 μm.
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 550 nm.
B. 220 nm.
C. 1057 nm.
D. 661 nm.
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A= l,88eV. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 (m/s) và 1eV = 1,6. 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33mm
B. 0,22mm
C. 0,66. 10 - 19 mm
D. 0,66mm