Đáp án C
P = z 1 2 + z 2 2 + z 1 z 2 = z 1 + z 2 2 − z 1 z 2 = − 1 2 − 5 = − 4.
Đáp án C
P = z 1 2 + z 2 2 + z 1 z 2 = z 1 + z 2 2 − z 1 z 2 = − 1 2 − 5 = − 4.
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 2 = 0 . Tính z 1 z 2 + z 2 z 1
A. z 1 z 2 + z 2 z 1 = 5 2
B. z 1 z 2 + z 2 z 1 = - 5 2
C. z 1 z 2 + z 2 z 1 = 3 2
D. z 1 z 2 + z 2 z 1 = - 3 2
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z = 2 + 2 i Gọi M,N là các điểm biểu diễn của các số phức z 1 , z 2 Tính z = 2 + 2 i với O là gốc toạ độ.
A. T = 2 2 .
B. T = 2 2
C. T = 2 2 .
D. T = 2 2
Số nghiệm phức của phương trình z + 2 | z | + 3 - i = ( 4 + i ) | z | z là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0 . Tính | z 1 | + | z 2 | .
A. 1/3.
B. 3 3
C. 2 3 3
D. 3
gọi z1, z2 là hai nghiêm cảu phương trình z2-4Z+9=0 ; M,N lần lượt là các điểm biểu diễn z1 z2 trên mặt số phức . tính độ dài đoạn thửng M,N
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P = 2 6
B. P = 3 2
C. P = 33
D. P = 8
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - z + 6 = 0 . Tính P = 1 z 1 + 1 z 2
A. P = 1 6
B. P = 1 12
C. P = - 1 6
D. P=6
Cho số phức z thỏa mãn 2 + i z + 2 1 + 2 i 1 + i = 7 + 8 i . Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w = z + 1 + i . Tính P = a 2 + b 2
A. P = 5
B. P = 7
C. P = 13
D. P = 25
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − 3 i ) z + ( 4 + i ) z ¯ + ( 1 + 3 i ) 2 = 0 . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z. Khi đó 2 a - 3 b bằng
A. 1
B. 4
C. 11
D. -19