They must follow these rules when visiting the Himalayas
They must follow these rules when visiting the Himalayas.
They must follow these rules when visiting the Himalayas.
They must follow these rules when visiting the Himalayas
They must follow these rules when visiting the Himalayas.
They must follow these rules when visiting the Himalayas.
Ex1: Hoàn thành câu sử dụng dạnh used to và động từ cho sẵn:
1. I (live)...in Hanoi 10 years ago .
2. ...(you/go)sailing when you were a child?
3. My farther (not like)...vegetables , but he (not)...now
4. They (listen)...to rock music , but they (not/listen)...any more .
5. I...(play) tennis , but I now (not)...
sử dụng các từ cho sẵn để ạo thành câu hoàn chỉnh
she/not/sleep late on weekends
we/not/believe/shost
you/understand the question?
they/not/word late on fridays
david/want some coffee?
she/have three daughters
when/she/ go to her chinese class?
why/i/have to clean up?
Sử dụng những từ cho sẵn hoàn thành câu sử dụng câu điều kiện loại 1:
If/use recycled paper/save/trees
If/ plant trees in the schoolyard,/school:greener place
If/rubbish bin in every class,/classroom/cleaner
Viết các câu sau sử dụng các từ cho sẵn để viết thành một câu hoàn chỉnh .
1.We/try/recycle/rubbish.
2.Don't/throw/plastic bag/because/you/reuse.
3.You/use/reusable bags/when you/shopping.
Sử dụng các từ cho sẵn để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. We / not have / milk / for cereal /.
2. Kevin / usually / have / bread / breakfast.
I. Hoàn thành mỗi câu sau bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn:
1. His/ new/ school/ different/ his/ old/ school.
➜....................................................................
2. Apple juice/ my brother/ favourite drink.
➜..............................................................
3. doctor/ advised/ him/ stop/ smoking.
➜.........................................................
4. When/ it/ cold/ we/ often/ go/ ski.
➜...................................................
5. Nam/ humorous/ and/ Hung/ humorous/ too.
➜......................................................................
II. Viết lại các câu sau mà không thay đổi nghĩa, sử dụng các từ đã cho:
6. Nobody in my class is more intelligent than Mai. (most)
➜............................................................................
7. He is a good cook. (cooks)
➜.............................
8. Why don't we have a cup of coffee after class? (Let's)
➜..........................................................................
9. It's warm enough for children to walk outside. (so)
➜........................................................................
10. Does your school have over six hundred students? (there)
➜..................................................................................
Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How/ many/ teachers / there / school /? / ________________________________________ 2. Mary/ Jane/ students/ school. ________________________________________ 3. His/ school/ small/ it/ big/ city. ________________________________________ 4. How/ classrooms/ there/ Phong’s/ school/?/ ______________________________________ 5. My/ school/ four/ floors/ my/ classroom/ second/ floor/./ ________________________________________
tạo thành câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
how often/ they/ have/ history and math lessons/ weeks?
Hoàn thành câu sử dụng từ cho sẵn 0/5
3.1.be/ on Thang Long street/ There/ this evening/ an accident
→……………………………………………….
3.2. Peter/ see/ last Tuesday/ We/ since
→……………………………………………….
3.3.yet/ dinner/ you/ cook?
→……………………………………………….
3.4.karaoke/ We/ last Sunday/ sing.
→……………………………………………….
3.5.yesterday/ with my best friend/ go out/ I
→……………………………………………….
đang cần gấp ạ giải giúp mình với