VA

I. Hoàn thành mỗi câu sau bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn:

1. His/ new/ school/ different/ his/ old/ school.

➜....................................................................

2. Apple juice/ my brother/ favourite drink.

➜..............................................................

3. doctor/ advised/ him/ stop/ smoking.

➜.........................................................

4. When/ it/ cold/ we/ often/ go/ ski.

➜...................................................

5. Nam/ humorous/ and/ Hung/ humorous/ too.

➜......................................................................

II. Viết lại các câu sau mà không thay đổi nghĩa, sử dụng các từ đã cho:

6. Nobody in my class is more intelligent than Mai.  (most)

➜............................................................................

7. He is a good cook.  (cooks)

➜.............................

8. Why don't we have a cup of coffee after class?  (Let's)

➜..........................................................................

9. It's warm enough for children to walk outside.  (so)

➜........................................................................

10. Does your school have over six hundred students?  (there)

➜..................................................................................


Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
G2
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
SM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết