x2 - 4x + 4 = 7/2 ⇔ (x - 2)2 = 7/2
⇔ x - 2 = ±√(7/2) ⇔ x = 2 ± √(7/2)
Vậy phương trình có hai nghiệm
x1 = 2 + √(7/2); x2 = 2 - √(7/2)
x2 - 4x + 4 = 7/2 ⇔ (x - 2)2 = 7/2
⇔ x - 2 = ±√(7/2) ⇔ x = 2 ± √(7/2)
Vậy phương trình có hai nghiệm
x1 = 2 + √(7/2); x2 = 2 - √(7/2)
Giải phương trình: x 2 – 4 x + 4 = 7 / 2
Giải phương trình:
x 2 - 4 x + 4 = x + 2
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: x 2 - 4 x + 2 2 + x 2 - 4 x - 4 = 0
Xác định a, b’,c trong mỗi phương trình rồi giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn: -7 x 2 + 4x = 3
Giải phương trình: x2 – 4x = (-1)/2.
Giải phương trình: x 2 – 4 x = ( - 1 ) / 2 .
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ: x 2 - 2 x 2 – 2 x 2 + 4x – 3 = 0
Cho phương trình ẩn x : x2 - 4x + m -1 =0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -4
b) Với x1,x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1-x2= 2
Gọi x 1 ; x 2 là nghiệm của phương trình − x 2 − 4 x + 6 = 0 . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức N = 1 x 1 + 2 + 1 x 2 + 2
A. −2
B. 1
C. 0
D. 4