ĐK: \(x\ge\dfrac{1}{2}\)
\(\sqrt{2x-1}=\left|x\right|\\ \Leftrightarrow2x-1=x^2\\ \Leftrightarrow x^2-2x+1=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x-1=0\\ \Leftrightarrow x=1\)
ĐK: \(x\ge\dfrac{1}{2}\)
\(\sqrt{2x-1}=\left|x\right|\\ \Leftrightarrow2x-1=x^2\\ \Leftrightarrow x^2-2x+1=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x-1=0\\ \Leftrightarrow x=1\)
giải các bất phương trình sau :
1, \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{x+2}\le1\)
2, \(\sqrt{5x^2+10x+1}>7-2x-x^2\)
3,\(6\sqrt{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\le x^2-34x+48\)
4,\(\dfrac{2x-4}{\sqrt{x^2-3x-10}}>1\)
5, \(\left(x-2\right)\sqrt{x^2+4}\le x^2-4\)
6, \(\sqrt{x^2+x-2}+\sqrt{x^2+2x-3}\le\sqrt{x^2+4x-5}\)
Giải bpt: \(\dfrac{\left(3-2x-x^2\right)\sqrt{2x-1}}{\sqrt{2x-1}}\)≥0
1 giải phương trình
\(\sqrt{3+x}\)+\(\sqrt{6-x}\) = 3+ \(\sqrt{\left(3+x\right)\cdot\left(6-x\right)}\)
giúp mình với
giải hệ
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=9\\\left(\frac{1}{\sqrt[3]{x}}+\frac{1}{\sqrt[3]{y}}\right)\left(1+\frac{1}{\sqrt[3]{x}}\right)\left(1+\frac{1}{\sqrt[3]{y}}\right)=18\end{matrix}\right.\)
giải các bất phương trình sau:
a, \(\left|\dfrac{3x+4}{x-2}\right|\le3\)
b, \(\left|\dfrac{2x-3}{x-3}\right|\ge1\)
c, \(4x^2+4x-\left|2x+1\right|\ge5\)
d, \(\left|x^2-5x+4\right|\le x^2+6x+5\)
e, \(x+5>\left|x^2+4x-12\right|\)
Giải các bất phương trình sau:
1. (3x-1)(2-\(\sqrt{5}\)x)\(\le\)0
2. \(\frac{9-4x^2}{2x-3}\)\(\ge\)0
3. \(\left|x-2\right|\ge3\)
4. \(\left|3x+1\right|\le10\)
5. \(\frac{3x^2-x+2}{x^2-9}\le3\)
6. \(\frac{1}{2-x}< \frac{4}{\left(x-2\right)^2}\)
M.n giải giúp mik nha^_^
giải bất phương trình
\(\dfrac{\sqrt{x^2+1}-\sqrt{x+1}}{x^2+\sqrt{3x-6}}\ge0\)
1. tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= \(\sqrt{x-m}-\sqrt{6-2x}\) có tập xác định là một đoạn trên trục số
A. m=3 B=m<3 C. m>3 D. m<\(\frac{1}{3}\)
2. tìm tất cả các giá trị thực của hàm số y=\(\sqrt{m-2x}\)-\(\sqrt{x+1}\) có tập xác định là một đoạn trên trục số
A.m<-2 B.m>2 C. m>-\(\frac{1}{2}\) D. m>-2
3. bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x+5>0
A. (x-1)2 (x+5) > 0 B. x2 (x+5) >0
C. \(\sqrt{x+5}\left(x+5\right)\)> 0 D. \(\sqrt{x+5}\left(x-5\right)\)>0
4. bất phương trình ax+b > 0 vô nghiệm khi
A.\(\left\{{}\begin{matrix}a\ne0\\b=0\end{matrix}\right.\) B.\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b>0\end{matrix}\right.\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\ne0\end{matrix}\right.\) D.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\le0\end{matrix}\right.\)
5.bất phương trình ax+b>0 có tập nghiệm R khi
A.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b>0\end{matrix}\right.\) B.\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b>0\end{matrix}\right.\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\ne0\end{matrix}\right.\) D.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\le0\end{matrix}\right.\)
6.bất phương trình ax+b \(\le\)0 vô nghiệm khi
A.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b>0\end{matrix}\right.\) B.\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b>0\end{matrix}\right.\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\ne0\end{matrix}\right.\) D.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\le0\end{matrix}\right.\)
7.tập nghiệm S của bất phương trình \(5x-1\ge\frac{2x}{5}+3\) là
A. R B. (-∞; 2) C. (-\(\frac{5}{2}\); +∞) D. \([\frac{20}{23}\); +∞\()\)
MONG MỌI NGƯỜI GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM Ạ TvT
Câu 1: Xét dấu:
a, f(x)= (x2+3x+2)(x+4)
b, f(x)= \(\frac{x+1}{\left(x^2+1\right)\left(4-x^2\right)}\)
Câu 2: Giải bất phương trình:
a, (2x+3)(x2-x-2)≥0
b, \(\frac{x+3}{\left(x^2-1\right)}\)≥0
c, \(\frac{x}{x+1}\)≥2x