\(2\cdot cos\left(4x+\dfrac{\pi}{5}\right)+5=0\)
\(\Leftrightarrow cos\left(4x+\dfrac{\pi}{5}\right)=-\dfrac{5}{2}\)
PTVN
\(2\cdot cos\left(4x+\dfrac{\pi}{5}\right)+5=0\)
\(\Leftrightarrow cos\left(4x+\dfrac{\pi}{5}\right)=-\dfrac{5}{2}\)
PTVN
Giải các phương trình sau:
a) \(2sin\left(x+\dfrac{\pi}{5}\right)+\sqrt{3}=0\)
b)\(sin\left(2x-50\text{°}\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
c)\(\sqrt{3}tan\left(2x-\dfrac{\pi}{3}\right)-1=0\)
Giải phương trình sau:
\(Cos\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)+Cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=0\)
giải pt sau
\(2cos\left(2x+\dfrac{\pi}{6}\right)+\sqrt{3}=0\)
Giải các phương trình lượng giác:
a) \(sin4x-cos\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)=0\)
b) \(cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
c) \(cos4x=cos\dfrac{5\pi}{12}\)
d) \(cos^2x=1\)
Giải phương trình sau:
\(2sin\left(2x-\dfrac{\pi}{4}\right)+\sqrt{3}=0\)
Giải phương trình:
\(Cos\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)=Cos\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)\)
Giải các phương trình lượng giác sau:
a) \(\tan\left(x-\dfrac{\pi}{5}\right)+\cot x=0\)
b) \(8\cos^3x-1=0\)
c)\(\cos^2\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{3}{4}\)
giải phương trình lượng giác
\(2cos^2x-1=sin3x\)
\(2sin^4x-5sin^3x-sin^2x+3sinx+1=0\)
\(sin^6x+cos^6x=2cos^2\left(\frac{\pi}{4}-x\right)\)
1. Giải các phương trình sau:
a) \(\cos\left(x+15^0\right)=\dfrac{2}{5}\)
b) \(\cot\left(2x-10^0\right)=4\)
c) \(\cos\left(x+12^0\right)+\sin\left(78^0-x\right)=1\)
2. Định m để các phương trình sau có nghiệm:
\(\sin\left(3x-27^0\right)=2m^2+m\)