Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+3y2+4xy-2x-6y=5
Giải bất phương trình
x2-2x+1<9
(x-1)(4-x2)≥0
\(\dfrac{x+2}{x-5}\)<0
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 4 = 1 − 2 x ; b) 15 x − 7 − 5 x + 3 = 0 ;
c) x 2 − 9 + 3 x + 3 = 0 ; d) 3 1 3 x − 2 = 4 1 − x 4
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 10 4 − 5 = 2 x − 3 6 ;
b) x − 9 2 + x 2 − 81 = 0 ;
c) 3 x − 5 − 1 2 x + 9 = 0 ;
d) 1 2 x − 3 − 5 x = 3 2 x 2 − 3 x .
Bài 1 : Tìm x,y
f) x2 + y2 - 2x + 6y + 10 = 0
g) x2 + y2 +1 = xy +x + y
h) 5x2 - 2x.(2 + y ) + y2 +1 = 0
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: A) 2x^3 - 4x^2+ 2x= 0 B) y^3 - 6y^2+ 9y= 0
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 2 + x − 3 2 x − 1 = 0 ;
b) 3 − 2 x 2 + 4 x 2 − 9 = 0 ;
c) 7 − x 2 + 2 3 x − 7 x − 3 = 0 ;
d) 4 3 x − 2 − 3 x − 2 3 = 0 .
Bài 3: Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
Giải phương trình bằng phương pháp đưa về dạng ước số:
a) x2-x=y2-1
b) x2+12x=y2
c) x2+xy-2y-x-5=0