VH

Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.

NA
13 tháng 11 2018 lúc 20:26

      Giải thích:

rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển     

rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp  

thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi

       Đặt câu:

Âm thanh rung rinh thật vui tai .

Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .

Bạn Lan rất thân mật với mọi người .

Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .

Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .

Bạn Hà không có họ hàng thân thích .

                        Học tốt!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
ET
Xem chi tiết
SN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
VP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết