a, giải phương trình : 4x²+√2x+3=8x+1
B, giải hệ phương trình :
{√x+y+1+(x+2y)=4(x+y) ²+√3*√x+y
X-4y-3=(2y)²-√2-x²
Giải hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{3+2x^2y-x^4y^2}+x^4\left(1-2x^2\right)=y^2\\1+\sqrt{1+\left(x-y\right)^2}=x^3\left(x^3-x+2y^2\right)\end{matrix}\right.\)
1, Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3-8x=3y\\x^2-3y^2=6\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}2y^3+y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}\\\sqrt{2y^2+1}-y=2-x\end{cases}}\)
Nghiệm của hệ phương trình sau là:
A. x = 2, y = -3 B. x = -2, y = 3
C. x = -1, y = -2 D. x = 1, y = 5
Giải hệ phương trình
X^2 -x +√x = Xy + √(y+1)
2x^3 +1 = x√(4x^2 +5y^2-5) +9y
Cho hệ phương trình x + y + 1 + 1 = 4 x + y 2 + 3 . x + y 2 x - y = 3 2 .Giả sử (x;y) là cặp nghiệm của hệ phương trình. Khi đó, A = 9x2 – 12y + 1 bằng
A. 3
B. 9
C. 4
D. 7
Giải hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}x-\sqrt{3y+1}=2\\\sqrt{3y+1}+4=3\sqrt{\left(x-2y\right)\left(y+1\right)}\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}x^2\\x^3+3y^2+5x-12=\left(12-y\right)\sqrt{3-x}\end{cases}+y^2+1=2\left(xy-x+y\right)}\)
Giải hệ phương trình : \(\hept{\begin{cases}x+\frac{5xy}{x^2+y^2}=2\left(y+1\right)\\\left(x-1\right)^2=y\left(3-5y\right)\end{cases}}\)