a: =>(x^2-2x+1-1)^2+2(x-1)^2=1
=>(x-1)^4-2(x-1)^2+1+2(x-1)^2=1
=>(x-1)^4=0
=>x-1=0
=>x=1
b: =>(x^2+2)^2+3x(x^2+2)+2x^2-20x^2=0
=>(x^2+2)^2+3x(x^2+2)-18x^2=0
=>(x^2+2+6x)(x^2-3x+2)=0
=>\(x\in\left\{-3\pm\sqrt{7};1;2\right\}\)
a: =>(x^2-2x+1-1)^2+2(x-1)^2=1
=>(x-1)^4-2(x-1)^2+1+2(x-1)^2=1
=>(x-1)^4=0
=>x-1=0
=>x=1
b: =>(x^2+2)^2+3x(x^2+2)+2x^2-20x^2=0
=>(x^2+2)^2+3x(x^2+2)-18x^2=0
=>(x^2+2+6x)(x^2-3x+2)=0
=>\(x\in\left\{-3\pm\sqrt{7};1;2\right\}\)
Gi ải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ)
a)( x2+x)2+4(x2+x)-12=0
b) (x2+2x+3)-9(x2+2x+3)+18=0
c) (x-2)(x+2)(x2-10)=72
Bằng cách đặt ẩn phụ theo hướng dẫn, giải các phương trình sau: 2 + 2 x 2 - 1 = 2 x 2 - 2
Hướng dẫn: Đặt u = x 2 - 1.
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a,x+√5+√x−1=6
b,x2+2x√x−1x =3x+1
c,√x−√x2−1+√x+√x2−1=2
d,2x2−6x−1=√4x+5
Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
Giải các bất phương trình sau
a) (x2+2)2-(x+2)(x-2)(x2+4)-4x(x+1)< hoặc = 20
b) (x+2)(x2-2x+4)-x(x2+2)> hoặc = 15
Giải các phương trình sau:
a) x − 6 = − 5 x + 9 ; b) x + 1 = x 2 + x ;
c) x 2 − 2 x + 4 = 2 x ; d) x 2 − x − 6 x − 1 = x − 2 .
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 1 2 − 2 x − 1 = 2 ;
b) x 2 − 3 x 2 + 5 x 2 − 3 x + 6 = 0 ;
c) x 2 − x − 1 x 2 − x − 2 = 0 .
câu 13 trong các phương trình sau phương bậc nhất một ẩn là
a) x+x2=0
b) 1/x+1=0
c) 1/2x-2=0
d) (x+3)(2x-1)=0
Giải các phương trình sau:
a) x + 2 x − 2 = 2 x x − 2 + 1 x ;
b) 5 x − 2 3 − x + x + 3 2 − x = 0 ;
c) x 2 x + 2 = 2 x x 2 − 2 x − 3 + x 6 − 2 x ;
d) 4 x 3 − x 2 − x + 1 − 3 1 − x 2 = 1 x + 1 .