a: \(x< -9:\dfrac{3}{2}=-9\cdot\dfrac{2}{3}=-6\)
b: 2/3x>-2
hay x>-2:2/3=-3
c: \(2x>\dfrac{9}{5}-\dfrac{4}{5}=1\)
hay x>1/2
d: \(\Leftrightarrow x\cdot\dfrac{3}{5}>6-4=2\)
hay x>2:3/5=2x5/3=10/3
a: \(x< -9:\dfrac{3}{2}=-9\cdot\dfrac{2}{3}=-6\)
b: 2/3x>-2
hay x>-2:2/3=-3
c: \(2x>\dfrac{9}{5}-\dfrac{4}{5}=1\)
hay x>1/2
d: \(\Leftrightarrow x\cdot\dfrac{3}{5}>6-4=2\)
hay x>2:3/5=2x5/3=10/3
bài 3: giải phương trình
a) \(\dfrac{5x-7
}{3}=\dfrac{5-3x}{2}\)
b) \(\dfrac{10x+3}{12}=1+\dfrac{6+8x}{9}\)
c) \(\dfrac{7x-1}{6}+2x=\dfrac{16-x}{5}\)
d) \(4\left(0,5-1,5x\right)=-\dfrac{5x-6}{3}\)
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) \(\dfrac{15-6x}{3}>5\)
b) \(\dfrac{8-11x}{4}< 13\)
c) \(\dfrac{1}{4}\left(x-1\right)< \dfrac{x-4}{6}\)
d) \(\dfrac{2-x}{3}< \dfrac{3-2x}{5}\)
Giải các bất phương trình :
a) \(\dfrac{2}{3}x>-6\)
b) \(-\dfrac{5}{6}x< 20\)
c) \(3-\dfrac{1}{4}x>2\)
d) \(5-\dfrac{1}{3}x>2\)
Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau :
a) \(\dfrac{1}{2}x>3\)
b) \(-\dfrac{1}{3}x< -2\)
c) \(\dfrac{2}{3}x>-4\)
d) \(-\dfrac{3}{5}x>6\)
Giải các bất phương trình :
a) \(\dfrac{3x-1}{4}>2\)
b) \(\dfrac{2x+4}{3}< 3\)
c) \(\dfrac{1-2x}{3}>4\)
d) \(\dfrac{6-4x}{5}< 1\)
Bài 1:
a) Giải PT sau: \(\dfrac{x+1}{x-2}-\dfrac{5}{x+2}=\dfrac{12}{x^2-4}+1\)
b) Giải PT sau: |2x+6|-x=3
Giai bất phương trình sau \(\dfrac{2x+2}{5}+\dfrac{3}{10}< \dfrac{3x-2}{4}\)
giải bất pt;
a)\(\dfrac{x+3}{2011}+\dfrac{x+1}{2013}\ge\dfrac{x+10}{2004}+\dfrac{x+13}{2001}\)
b) (x-5)(x-9)>0
c)\(\dfrac{x-5}{x-8}>2\)
giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm:
c) 2x - 8 \(\ge\) 2\(\times\) ( x + 1/2)
d) \(\dfrac{5x^2-3x}{5}+\dfrac{3x+1}{4}< \dfrac{x\left(2x+1\right)}{2}-\dfrac{3}{2}\)