Do x > 0 nên x 2 > 0 ; 3 x 2 > 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho 3 số dương x 2 ; x 2 ; 3 x 2 ta được:
f x = x + 3 x 2 = x 2 + x 2 + 3 x 2 ≥ 3 . x 2 . x 2 . 3 x 2 3 = 3 . 3 4 3
Do x > 0 nên x 2 > 0 ; 3 x 2 > 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho 3 số dương x 2 ; x 2 ; 3 x 2 ta được:
f x = x + 3 x 2 = x 2 + x 2 + 3 x 2 ≥ 3 . x 2 . x 2 . 3 x 2 3 = 3 . 3 4 3
Cho x > 0. Với giá trị nào của x hàm số f x = 2 x + 3 x đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 3 2
B. 6 2
C. 2 3
D. 2 6
Hàm số y = - x 2 + 2 x + 3 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn - 2 ; 5 lần lượt là:
A. - ∞ ; 1
B. 1 ; + ∞
C. - 2 ; + ∞
D. - 2 ; 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 2 + 2 x - 1 v ớ i x > 1 là:
A. 2
B. 5 2
C. 2 2
D. 3
Hàm số bậc hai y = f x = a 2 + b x + c a ≠ 0 nhận giá trị bằng 1 khi x=1 và đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 4 khi x = 1 2 thì có tích các hệ số là
A. abc=-1
B. abc=1
C. abc=-3
D. abc=3
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 |
[3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 |
[3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 |
[3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 |
[3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 |
[3,9;4,1) | 2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 |
[3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 |
[3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 |
[3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 |
[3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 |
[3,9;4,1) | 2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9)
|
4 |
[2,9;3,1)
|
7 |
[1,9;2,1)
|
11 |
[3,1;3,3)
|
6 |
[2,1;2,3)
|
26 |
[3,3;3,5)
|
7 |
[2,3;2,5)
|
21 |
[3,5;3,7)
|
3 |
[2,5;2,7)
|
17 |
[3,7;3,9)
|
5 |
[2,7;2,9)
|
11 |
|
|
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 88,1%
B. 88,2%
C. 88,3%
D. 88,1%
Cho hàm số y = f x = x + 3 m - 2 y. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho f x ≥ 0 , ∀ x ∈ [ 1 ; + ∞ ) là
A. m ≤ 1 3
B. m ≤ 2 3
C. m ≥ 1 3
D. 0 < m ≤ 2 3
Cho hàm số y = f x = m 2 - 1 x + 2 m - 3 .
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ là
A. m > 3 2
B. -1 < m < 1
C. [ m < - 1 m > 1
D. m ≠ ± 1