Giảsử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 ,x2là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2là hai gía trị của y .Tìm x1,y1biết
3y1+ 2x1= 24 , x2= -5, y2= 3
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 , y 2 là hai gía trị của y . Tìm x 1 , y 1 biết: y 1 -3 x 1 = -7 , x 2 = -4 , y 2 = 3
A. x 1 = − 28 ; y 1 = 21
B. x 1 = − 3 ; y 1 = 4
C. x 1 = − 4 ; y 1 = 3
D. x 1 = 4 ; y 1 = − 3
Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ; y 2 là hai gía trị của y . Tìm x 1 , y 1 biết 2 y 1 + 3 x 1 = 24 , x 2 = 6 , y 2 = 3
A. x 1 = 12 ; y 1 = 6
B. x 1 = − 12 ; y 1 = − 6
C. x 1 = 12 ; y 1 = − 6
D. x 1 = − 12 ; y 1 = 6
Câu 11: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai gía trị tương ứng của y. Tính y1 biết x1 = 5; x2= 4; y2 = 16
Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai gía trị của y . Tìm x1, y1 biết y1 - 3x1 = -7 , x2 = -4 , y2 = 3
Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ; y 2 là hai gía trị của y. Tính x 1 biết x 2 = 3 ; y 1 = − 3 5 ; y 2 = 1 10
A. x 1 = -18
B. x 1 = 18
C. x 1 = -6
D. x 1 = 6
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 ; là hai giá trị khác nhau của x và y 1 , y 2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x 1 , y 1 biết 2 y 1 + 3 x 1 = 24 , x 2 = - 6 , y 2 = 3
A. x 1 = 12 ; y 1 = 6
B. x 1 = - 12 ; y 1 = - 6
C. x 1 = 12 ; y 1 = - 6
D. x 1 = - 12 ; y 1 = 6
Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ; y 2 là hai gía trị của y. Tính y 1 biết x 1 = 12 ; x 2 = 1 6 ; y 2 = 1 3
A. y 1 = 24
B. y 1 = 42
C. y 1 = 6
D. y 1 = -6
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 , y 2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x 1 biết x 2 = 3 , y 1 = - 3 / 5 , y 2 = 1 / 10
A. x 1 = - 18
B. x 1 = 18
C. x 1 = - 6
D. x 1 = 6