\(E=4x^4y^{10}.27x^3y^6=108x^7y^{16}\)
\(E=4x^4y^{10}\cdot27x^3y^6=108x^7y^{16}\)
\(E=4x^4y^{10}.27x^3y^6=108x^7y^{16}\)
\(E=4x^4y^{10}\cdot27x^3y^6=108x^7y^{16}\)
Tổng các đơn thức đồng dạng - 4 x 2 y 5 , - 1 / 4 x 2 y 5 v à 2 x 2 y 5 là:
A. 9 4 x 2 y 5
B. - 9 4 x 2 y 5
C. - 9 4 x 5 y 2
D. 9 4 x 5 y 2
Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn :
Q – N = -2y4 + x2y + xy
A. N = 3xy2 -3 x2y B. N = 3xy-3 x2y C. N = -3xy2 -3 x2y D. N = 3xy2 -3 xy
Tìm bậc của đa thức sau:
a) C = 3x2y - 2xy2 + x3y3 + 3xy2 - 2x2y - 2x3y3
b) D = 15x2y3 + 7y2 - 8x3y2 - 12x2 + 11x3y2 - 12x2y3
c) E = 3x5y + \(\dfrac{1}{3}\) xy4 + \(\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
Bài 5: Cho đa thức : P = 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
a) Thu gọn đa thức P .
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=1; y=2.
Câu 1. Sử dụng máy tính để định hướng cách phân tích các đa thức sau thành nhân tử
A = x2 + 4x - 5
B = -x2 + 4x +5
C = 2x2 + 5x - 3
D = -2x2 + 5x - 3
E = -2x2 + 7x - 6
F = 2x2 - 7x +6
G = 2x2 + 7x +5
H = 2x2 - x - 6
Thực hiện phép tính:
a,(2x- 4)(x+9)
b,(x2 + 4x +3)(x-2)
c,(x-8)(x+8)
d, x2(7x-5)-7(x3- 4x+6)
e,(x2+2)(x2+x+1)
f,(x2+2)(x4-2x2+4)
g,(x-g)(x+9)
h,(x-2)(2x3-x2+1)+(x2+1)+(x2-2x2)(1-2)x
Tính giá trị các đa thức sau: 5xy2 + 2xy – 3xy2 tại x = -2; y = -1
Cho A = 4 x 2 y - 5 và B = 3 x 2 y + 6 x 2 y 2 + 3 x y 2 . So sánh A và B khi x = -1, y = 3
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. A ≥ B
Cho đa thức A = x2y + 1/3xy2 + 3/5xy2 – 2xy + 3x2y – 2/3
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = –1 và y = 1/2
.