Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông
A. Ti-grơ và Ơ-phrát
B. Ấn – Hằng
C. Hoàng Hà, Trường Giang
D. A-mua và Ô-bi
Vận dụng kiến thức đã học hãy chỉ ra điểm giống nhau giữa đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long A. Đều được phù sa sông hồng và sông cửu long bồi đắp B.diện tích rộng lớn trên 40000 km2 C.do phù sa các sông bồi đắp D.nhìu vùng trũng ngập nước do hệ thống kênh rạch chia cắt
1. Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn tác động như thế nào đến các vùng đồng bằng? *
A. Xây dựng được nhiều nhà máy thủy điện.
B. Thường xuyên chịu ngập lụt.
C. Nâng cao địa hình vùng đồng bằng.
D. Bồi đắp phù sa cho vùng đồng bằng.
2. Đặc trưng chủ yếu của mùa đông nước ta là *
A. sự hoạt động mạnh mẽ của gió mùa tây nam.
B. sự hoạt động mạnh mẽ của gió mùa đông bắc.
C. thời tiết lạnh, trong suốt mùa đông không có mưa.
D. thời tiết lạnh, trong suốt mùa đông mưa rất nhiều.
3. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế trong ngành kinh tế nào? *
A. Giao thông vận tải.
B. Công nghiệp - xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp.
4. Miền khí hậu phía Nam (Tây Nguyên và Nam Bộ) có đặc điểm thời tiết là * A. có mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng và mưa nhiều.
B. nóng quanh năm, có một mùa mưa và một mùa khô sâu sắc.
C. có mùa mưa lệch hẳn về mùa thu đông.
D. nhiệt độ cao quanh năm và mưa nhiều quanh năm.
5. Đặc điểm nào không đúng khi nói về sông ngòi Việt Nam ? *
A. Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc và nhiều phù sa.
B. Chế độ nước của sông ngòi không phụ thuộc vào chế độ mưa.
C. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước.
Câu 31: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bằng phẳng, được bồi đắp phù sa từ các con sông lớn. |
B. có diện tích nhỏ hẹp, đất đai màu mỡ. |
C. có hệ thống đê chống lũ vững chắc. |
D. nhiều ô trũng, ngập nước quanh năm. |
Câu 32: Nguyên nhân nào khiến tài nguyên khoáng sản nước ta có nguy cơ bị cạn kiệt?
A. Trữ lượng khoáng sản nhỏ không đáng kể. | B. Khai thác và sử dụng còn lãng phí. |
C. Giá trị khoáng sản thấp | D. Số lượng khoáng sản ít, không đa dạng. |
Câu 33: Vì sao dãy Hoàng Liên Sơn được coi là nóc nhà của Việt Nam?
A. Có nhiều tài nguyên quý giá. | B. Có độ cao cao nhất. |
C. Là dãy núi dài nhất nước ta. | D. Có nhiều cảnh quan đẹp. |
Câu 34: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. |
B. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào). |
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa, có một mùa đông lạnh. |
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. |
Câu 35: Nguyên nhân không làm cho các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?
A. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. | B. Có các dãy núi chạy hướng Tây – Đông. |
C. Đường bờ biển dài, bằng phẳng. | D. Sông ngắn, nhỏ và ít phù sa. |
Câu 36: Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào dưới đây có quặng sắt?
A. Lũng Cú. | B. Quy Nhơn. | C. Thạch Khê. | D. Vàng Danh. |
Câu 37: Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Đông Bắc?
A. Mẫu Sơn. | B. Phia Uắc. | C. Tây Côn Lĩnh. | D. Pu Tha Ca. |
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
I. TRẮC NGHIỆM
1. Diện tích phần đất liền của Châu Á là bao nhiêu?
2. Dãy núi cao nhất ở Châu Á có tên gì?
3. Đồng bằng Ấn- Hằng phân bố ở phía nào của châu Á?
4. Châu Á tiếp giáp với mấy đại dương ? Kể tên.
5. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các sông nào ?
6. Châu Á tiếp giáp với mấy châu lục ? kể tên.
7. Ở Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào?
8. Từ Bắc xuống Nam Châu Á có mấy đới khí hậu?
9. Đới khí hậu cực và cận cực phân bố ở phía nào của Châu Á?
10. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
11. Quốc gia nào có số dân đông nhất Châu Á ?
12. Dân cư khu vực Đông Á thuộc chủng tộc nào?
13. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do đâu?
14. Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh?
15. Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú?
16. Quốc gia nào là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm sông ngòi của các khu vực Châu Á
Câu 2: Những thành tựu về nền công nghiệp và dịch vụ của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 3: Những thành tựu về nền công nghiệp và dịch vụ của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 4: Dựa vào tập bản đồ địa lí 8 …..