Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 2 c ủ a 8 k g l à . . . . k g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 4 c ủ a 24 k g l à . . . k g
1 kg 50 g = ……….. g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 150
B. 1050
C. 1500
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tạ 35 kg = ....................kg
A. 240 kg
B. 435 kg
C. 360 kg.
D. 512 kg
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của1 kg….931g + 69 g là
A. >
B.=
C. <
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 kg ...... 1998 g
126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 368
B. 369
C. 378
124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374