Chọn B.
Chú ý: “ Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Chọn B.
Chú ý: “ Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Để tính ∫ xln ( 2 + x ) . dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A. u = v d v = ln 2 + x d x
B. u = ln 2 + x d v = x d x
C. u = x ln 2 + x d v = d x
D. u = ln 2 + x d v = d x
Để tính ∫ x ln ( 2 + x ) d x theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A. u = v d v = ln 2 + x d x
B. u = ln 2 + x d v = x d x
C. u = x ln 2 + x d v = d x
D. u = ln 2 + x d v = d x
Cho hàm số f ( x ) = tan x ( 2 c o t x - 2 cos x + cos 2 x ) có nguyên hàm là F(x) và F π 4 = π 2 . Giả sử F ( x ) = a x + b cos x - cos c x 2 - d . Chọn phát biểu đúng.
Cho P(x) là đa thức của x. Từ Ví dụ 9, hãy lập bảng theo mẫu dưới đây rồi điền u và dv thích hợp vào chỗ trống theo phương pháp nguyên phân hàm từng phần.
∫ P(x) e x dx | ∫ P(x)cosxdx | ∫ P(x)lnxdx |
P(x) | ||
e x dx |
Tìm nguyên hàm của hàm số (x^3-x+1)/cos^2(x)
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x cos x
A.
B.
C.
D.
Hàm số f ( x ) = cos x sin 5 x có một nguyên hàm F(x) bằng
A. 1 8 sin 4 x
B. - 1 8 sin 4 x + 1
C. 4 sin 4 x
D. - 1 4 sin 4 x + 2
Hàm số F(x) = ln|sin x – cos x| là một nguyên hàm của hàm số
A. f ( x ) = sin x + cos x sin x - cos x
B. f ( x ) = sin x - cos x sin x + cos x
C. f ( x ) = 1 sin x + cos x
D. f ( x ) = 1 sin x - cos x
Trong các phương trình sau: cos x = 5 - 3 (1); sin x = 1 - 2 (2); sin x + cos x = 2 (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2)
B. (1)
C. (3)
D. (1) và (2)
Trong các phương trình sau: cos x = 5 - 3 (1); sin x = 1 - 2 (2); sin x + cos x = 2 (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2).
B. (1).
C. (3).
D. (1) và (2).