Cho hàm số y = x 2 = 5 x + 7 ( C 1 ) , y = x + k ( C 2 ) , gọi H là hình phẳng giới hạn bới ( C 1 , C 2 ). Để diện tích (H) bằng 32/3 thì giá trị của k bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 6 x + 9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k ( k ∈ ℝ ) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
A. − 16 9 .
B. 1 9 .
C. − 1 12 .
D. − 1 18 .
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 6 x + 9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k ( k ∈ ℝ ) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
A. − 16 9 .
B. 1 9 .
C. − 1 12 .
D. − 1 18 .
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 6 x + 9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k ( k ∈ ℝ ) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
A. − 16 9 .
B. 1 9 .
C. − 1 12 .
D. − 1 18 .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên − 1 ; 2 . Đồ thị của hàm số y=f'(x) được cho như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng (K), (H) lần lượt là 5 12 và 8 3 . Biết f − 1 = 19 12 , tính f(2).
A. f 2 = 23 6 .
B. f 2 = − 2 3 .
C. f 2 = 2 3 .
D. f 2 = 11 6 .
Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên [-1;2]. Đồ thị của hàm số y = f'(x) được cho như hình bên. Diện tích các hình phẳng (K), (H) lần lượt là 5 12 và 8 3 . Biết f - 1 = 19 12 , tính f(2)
A. f 2 = - 2 3
B. f 2 = 2 3
C. f 2 = 11 6
D. f 2 = 3
Đường thẳng x = k cắt đồ thị hàm số y = log 5 x và đồ thị hàm số y = log 3 ( x + 4 ) . Khoảng cách giữa các giao điểm là 1/2. Biết k = a + b , trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tổng a + b bằng
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K. Điều kiện đủ để hàm số y=f(x) đồng biến trên K là
A. f ' x > 0 với mọi x ∈ K
B. f ' x > 0 tại hữu hạn điểm thuộc khoảng K
C. f ' x ≤ 0 với mọi x ∈ K
D. f ' x ≥ 0 với mọi x ∈ K
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x x 2 + 1 , x = 3 và hai trục tọa độ. Đường thẳng x = k 0 < k < 3 chia (H) thành hai phần có diện tích S1, S2 như hình vẽ bên. Để S 1 = 6 S 2 t h ì k = k 0 . Hỏi k 0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,92.
B. 1,24.
C. 1,52.
D. 1,64.
Gọi K là tập nghiệm của bất phương trình e 2 x + x + 1 - e 2 + x + 1 ≤ 4 1 - x . Để hàm số y = 2 x 3 - 3 m + 2 x 2 + 6 2 m + 3 x - 3 m + 2019 đồng biến trên K thì
A. m ≥ 2 + 2 3
B. m ≤ 2 + 2 3
C. m ≥ 2 - 2 3
D. m ≤ 2 - 2 3