Đáp án A.
Cường độ hiệu dụng I = I m a x (cộng hưởng) khi ω 2 = 1 L C
Đáp án A.
Cường độ hiệu dụng I = I m a x (cộng hưởng) khi ω 2 = 1 L C
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 2 . Hệ thức đúng là
A. ω 1 ω 2 = 1 L C
B. ω 1 ω 2 = 1 L C
C. ω 1 + ω 2 = 2 L C
D. ω 1 + ω 2 = 2 L C
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộc cảm thuần có độ tự cảm L = 2 . 5 π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60 π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω = ω 1 = 60 π r a d / s , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là ω = ω o thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I 1 = I 2 = I m a x 5 . Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t có U 0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ω là:
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 , 5 π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60 π r a d / s , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 1 . Khi ω = ω 2 = 40 π r a d / s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 2 . Khi tần số ω = ω 0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I max và I 1 = I 2 = I max 5 . Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 , 5 / π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60 π rad / s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 1 . Khi ω = ω 2 = 40 π rad / s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 2 . Khi tần số ω = ω 0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I max và I 1 = I 2 = I max 5 .Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U 0 sin ω t , với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200 π r a d / s hoặc ω = ω 2 = 50 π r a d / s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 100 π r a d / s
B. 40 π r a d / s
C. 125 π r a d / s
D. 250 π r a d / s
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U 0 sin ω t V với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200 π (rad/s) hoặc ω = ω 2 = 50 π (rad/s) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng:
A. 100 π r a d / s
B. 40 π r a d / s
C. 125 π r a d / s
D. 250 π r a d / s
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo
Z
C
. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω
B. 15,7 Ω.
C. 30 Ω.
D. 15 Ω
Đặt điện áp xoay chiểu u = U 0 cos ω t có U 0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ω là:
A. ω = 2 L C − R 2 C 2
B. ω = 1 2 L C − R 2 C 2
C. ω = 1 L C
D. ω = L C