Đặt điện áp u=U 2 cos(100 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π 4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. 2 π H
B. 3 π H
C. 1 π H
D. 4 π H
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 25 . 10 - 2 π H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A
Đặt điện áp u = U 2 cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha π 4 so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là
A. π 4 H
B. 2 π H
C. 3 π H
D. 1 π H
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 . cos ( 100 π t ) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L= 1 π H và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=150 2 cos100 π t V. Khi R = R 1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i 1 và điện áp u là φ 1 . Khi R = R 2 = 160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i 2 và điện áp u là φ 2 . Biết φ 1 + φ 2 = π 2 . Giá trị của C là
A. 10 - 4 2 , 5 π F
B. 10 - 4 2 , 2 π F
C. 10 - 4 2 π F
D. 10 - 4 1 , 6 π F
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3 A.
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 6 A.
Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω tụ điện có C = 10 - 4 2 π F và cuộn cảm thuần có L = 1 π H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. i = 2 , 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 2 , 2 2 cos 100 πt - π 4 A
C. i = 2 , 2 cos 100 πt + π 4 A
D. i = 2 , 2 2 cos 100 πt + π 4 A
Đặt điện áp u = 200cos ω t ( ω > 0 có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này là
A. 2 A
B. 2 A
C. A
D. 4 A
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/πH và tụ điện có điện dung C = 2. 10 − 4 /πF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 2 (cos100πt) (V). Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. u C = 100 2 cos 100 πt - 3 π 4 V
B. u C = 200 cos 100 πt - 3 π 4 V
C. u C = 200 cos 100 πt - π 4 V
D. u C = 100 2 cos 100 πt + π 4 V
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại I m a x . Giá trị của Imax bằng
A. 3 A
B. 2 2 A
C. 2 A
D. 6 A