mày thật là Can Đảm
ôi trời những anh hùng thật Gan Dạ
Bạn Lan rất cam đảm
những anh chiến sĩ thật là can đảm
những anh hùng tuyến đầu chống dịch thật dũng cảm
mày thật là Can Đảm
ôi trời những anh hùng thật Gan Dạ
Bạn Lan rất cam đảm
những anh chiến sĩ thật là can đảm
những anh hùng tuyến đầu chống dịch thật dũng cảm
2:Đặt câu với các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm
4: Đặt câu với thành ngữ nói về lòng Dũng cảm
Nhanh hộ mk nhak
Mk cần gấp ó :3
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ: đau buồn, dũng cảm, khôn ngoan, tài giỏi
GIÚP MIK NHA, MAI MIK PHẢI NỘP RỒI
Các thần đồng tìm giúp em 20 từ cùng nghĩa với 'tài giỏi' với ạ.Nhanh giúp em nhé ! Em đang cần gấp !!!
Cho mình hỏi từ cùng nghĩa với từ thuận lợi và từ Dũng cảm với ạ cảm ơn các bạn
Giúp mình nhé. Tìm từ đồng nghĩa với từ "ấm áp" và đặt câu với từ vừa tìm được. Mình xin cảm ơn.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là “can đảm”, trái nghĩa với từ dũng cảm là từ
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".