Tính từ
có vị như vị của đường, mật
bưởi ngọt
kẹo ngọt
ngọt như mía lùi
mật ngọt chết ruồi (tng)
(món ăn) có vị ngon như vị mì chính
gà ngọt thịt
gia thêm mì chính cho ngọt nước
(lời nói, âm thanh) dễ nghe, êm tai, dễ làm xiêu lòng
dỗ ngọt
ngọt giọng hò
nói ngọt lọt đến xương (tng)
Đồng nghĩa: ngọt ngào
hay p ở mức độ cao, gây cảm giác như tác động êm nhẹ nhưng thấm sâu
dao sắc ngọt
trời rét ngọt
-cái kẹo này ngọt quá
- đàn ngọt êm tai
nói ngọt như mía lùi
bát chè này nhiều đường nên rất ngọt
mỗi khi ai đó khóc chúng ta sẽ dỗ ngọt họ
THEO MÌNH LÀ
- NGỌT NHƯ MÍA LÙI
-NGỌT NHƯ ĐUÒNG , MẬT ONG