Bài 29: Bài luyện tập 5

NL

 DẠNG 1: Giải thích hiện tượng-Viết PTHH

Bài 1: Lập PTHH và cho biết tên  phản ứng  

         a-   CaCO3     CO2  +   CaO

         b-   Fe(OH)3Fe2O3 + H2O

         c-   H2O  H2      +     O2

         d- C2H2 + O2  CO2 + H2O

         e-  Na + H2O " NaOH  + H2

         f-   Al + Cl2  AlCl3

         g-  CH4 + O2 CO2+ H2O

         h-  FeS2  + O2  Fe2O3 + SO2

         k- Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2

         i-  HNO3 H2O + NO2 + O2

H24
26 tháng 2 2021 lúc 11:21

\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ b) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ c) 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ d) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\\ e) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ f) 2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3\\ g) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ h) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ k) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\\ \)

\(i) 2HNO_3 \xrightarrow{t^o} NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O\)

Phản ứng hóa hợp : f

Phản ứng phân hủy : a,b,c,k,i

Phản ứng thế: e

Phản ứng oxi hóa- khử: d,g,h

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LL
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
DB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
YT
Xem chi tiết