Đáp án:
Hi, (Ethan). How’s it going?
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, (Ethan). Dạo này thế nào rồi?
Đáp án:
Hi, (Ethan). How’s it going?
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, (Ethan). Dạo này thế nào rồi?
a. Read the words and definitions, then match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Đọc các từ và định nghĩa, sau đó ghép các từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
knitting: the activity of making things like clothes from wool
karate: a martial art from Japan
roller skating: the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels
sewing: the activity of making or fixing things made of cloth
practice: a way of doing something again and again to help you become better
shuttlecock: a sport played by kicking a plastic object with feathers to keep it up in the air OR the object players hit in a game of badminton
cycling: the sport of riding a bicycle
table tennis: a sport that two or more players hit a ball over the net on a large table
b. Now, listen and complete the table.(Bây giờ, lắng nghe và hoàn thành bảng.)
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.
(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và nhắc lại.)
c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat.
(Đọc hộp “Kỹ năng đàm thoại”. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
Conversation Skill |
Starting a telephone conversation To start a conversation on the phone with someone you know, say: Hi, (Ethan). How’s it going? Hey, what’s up? |
a. Practice the conversation. Fill in the blanks with the correct prepositions. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc đối thoại. Điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp. Trao đổi vai trò và lặp lại.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
skating
basketball
school
b. In fours: Take turns role-playing phone calls inviting a friend to join you for each activity. Invite each person in your group at least once. Note who you will do each activity with.
(Làm việc theo nhóm bốn người: Thay phiên nhau đóng vai các cuộc gọi điện thoại mời một người bạn tham gia cùng bạn trong mỗi hoạt động. Mời mỗi người trong nhóm của bạn ít nhất một lần. Lưu ý bạn sẽ thực hiện từng hoạt động với ai.)
A: Do you want to come to a knitting class on Friday evening?(Bạn có muốn tới lớp học đan len vào tối thứ 6 không?)
B: What time is it?(Vào lúc mấy giờ thế?)
A: It’s from 6 p.m to 8 p.m.(Nó từ 6 giờ chiều đến 8 giờ tối.)
B: Sorry, I can’t…/ OK. Sounds good.(Xin lỗi, tôi không thể…/ OK. Nghe hay đấy.)
d. Read the words to your partner using the sounds noted in "a.")
(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm thanh được lưu ý trong "a.")
e. In pairs: Which of the activities they mention do you like the most? Why?
(Làm việc theo cặp: Bạn thích nhất hoạt động nào mà họ đề cập? Tại sao?)
I like the action movie the most. I love going to the movies. (Tôi thích nhất là phim hành động. Tôi rất thích đi xem phim.)