Gợi ý:
I love cycling competition because it's fun and healthy.
Hướng dẫn dịch:
Tôi rất thích cuộc thi xe đạp vì nó rất vui và tốt cho sức khỏe.
Gợi ý:
I love cycling competition because it's fun and healthy.
Hướng dẫn dịch:
Tôi rất thích cuộc thi xe đạp vì nó rất vui và tốt cho sức khỏe.
In pairs. Look at the picture. What plans do these kids have for the weekend? What activities do you and your friends do on weekends?
(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ này có kế hoạch gì cho cuối tuần? Những hoạt động nào bạn và bạn bè của bạn làm vào cuối tuần?)
b. In pairs: What are three activities you like or would like to try and why?
(Làm việc theo cặp: Ba hoạt động bạn thích hoặc muốn thử là gì và tại sao?)
I like table tennis. It’s really fun, and I can play it with my friends. (Tôi thích chơi bóng bàn. Nó thực sự rất vui và tôi có thể chơi nó cùng với bạn của tôi.)
I would like to try sewing so I can make beautiful dresses. (Tôi muốn thử may vá vì vậy tôi có thể làm được những bộ váy tuyệt đẹp.)
c. In pairs: Take turns asking and answering about the schedule. Do you do any of these activities? When?
(Làm việc theo cặp: Thay phiên nhau hỏi và trả lời về lịch trình. Bạn có thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong số này không? Khi nào?)
A: When do you have karate class?(Khi nào thì bạn có lớp karate?)
B: I have karate class on Saturday at 9:30 a.m.(Tôi có lớp karate vào thứ 7 lúc 9 giờ 30 sáng.)
a. Read the words and definitions, then match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Đọc các từ và định nghĩa, sau đó ghép các từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
knitting: the activity of making things like clothes from wool
karate: a martial art from Japan
roller skating: the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels
sewing: the activity of making or fixing things made of cloth
practice: a way of doing something again and again to help you become better
shuttlecock: a sport played by kicking a plastic object with feathers to keep it up in the air OR the object players hit in a game of badminton
cycling: the sport of riding a bicycle
table tennis: a sport that two or more players hit a ball over the net on a large table
a. Read the examples above and circle the correct words.
(Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.)
1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.
2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?
3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.
4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.
5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.
6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.
7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.
b. In fours: Take turns role-playing phone calls inviting a friend to join you for each activity. Invite each person in your group at least once. Note who you will do each activity with.
(Làm việc theo nhóm bốn người: Thay phiên nhau đóng vai các cuộc gọi điện thoại mời một người bạn tham gia cùng bạn trong mỗi hoạt động. Mời mỗi người trong nhóm của bạn ít nhất một lần. Lưu ý bạn sẽ thực hiện từng hoạt động với ai.)
A: Do you want to come to a knitting class on Friday evening?(Bạn có muốn tới lớp học đan len vào tối thứ 6 không?)
B: What time is it?(Vào lúc mấy giờ thế?)
A: It’s from 6 p.m to 8 p.m.(Nó từ 6 giờ chiều đến 8 giờ tối.)
B: Sorry, I can’t…/ OK. Sounds good.(Xin lỗi, tôi không thể…/ OK. Nghe hay đấy.)
a. You have lots of plans this weekend and you want your friends to join you. Look at the table and write six activities you have over the weekend.
(Cuối tuần này bạn có rất nhiều kế hoạch và bạn muốn bạn bè cùng tham gia. Nhìn vào bảng và viết sáu hoạt động bạn có vào cuối tuần.)
e.g.
Friday evening (tối thứ Sáu)
knitting class (lớp đan len)
6 p.m-8 p.m (từ 6 tối đến 8 giờ tối)
d. Read the words to your partner using the sounds noted in "a.")
(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm thanh được lưu ý trong "a.")
d. Now, listen to the conversation again and tick the phrases or sentences you hear.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu vào các cụm từ hoặc câu mà bạn nghe được.)