a. Read the words and definitions, then match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Đọc các từ và định nghĩa, sau đó ghép các từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
knitting: the activity of making things like clothes from wool
karate: a martial art from Japan
roller skating: the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels
sewing: the activity of making or fixing things made of cloth
practice: a way of doing something again and again to help you become better
shuttlecock: a sport played by kicking a plastic object with feathers to keep it up in the air OR the object players hit in a game of badminton
cycling: the sport of riding a bicycle
table tennis: a sport that two or more players hit a ball over the net on a large table
In pairs. Look at the picture. What plans do these kids have for the weekend? What activities do you and your friends do on weekends?
(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ này có kế hoạch gì cho cuối tuần? Những hoạt động nào bạn và bạn bè của bạn làm vào cuối tuần?)
c. Tell a partner about your plans for the weekend.
(Nói với bạn của bạn về kế hoạch của bạn vào cuối tuần.)
I have a knitting class with David on Friday from… Then, on Saturday morning, …(Tôi có một lớp học đan len với David vào thứ Sáu từ…Sau đó, vào sáng thứ Bảy, …)
b. In fours: Take turns role-playing phone calls inviting a friend to join you for each activity. Invite each person in your group at least once. Note who you will do each activity with.
(Làm việc theo nhóm bốn người: Thay phiên nhau đóng vai các cuộc gọi điện thoại mời một người bạn tham gia cùng bạn trong mỗi hoạt động. Mời mỗi người trong nhóm của bạn ít nhất một lần. Lưu ý bạn sẽ thực hiện từng hoạt động với ai.)
A: Do you want to come to a knitting class on Friday evening?(Bạn có muốn tới lớp học đan len vào tối thứ 6 không?)
B: What time is it?(Vào lúc mấy giờ thế?)
A: It’s from 6 p.m to 8 p.m.(Nó từ 6 giờ chiều đến 8 giờ tối.)
B: Sorry, I can’t…/ OK. Sounds good.(Xin lỗi, tôi không thể…/ OK. Nghe hay đấy.)
b. Make two more conversations using the ideas on the right.
(Thực hiện thêm hai cuộc hội thoại bằng cách sử dụng các ý tưởng bên phải.)
e. In pairs: Which of the activities they mention do you like the most? Why?
(Làm việc theo cặp: Bạn thích nhất hoạt động nào mà họ đề cập? Tại sao?)
I like the action movie the most. I love going to the movies. (Tôi thích nhất là phim hành động. Tôi rất thích đi xem phim.)
a. Read about Present Simple for future meaning and prepositions of time, then fill in the blanks.
(Đọc về Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai và các giới từ chỉ thời gian, sau đó điền vào chỗ trống.)
a. Read the examples above and circle the correct words.
(Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.)
1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.
2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?
3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.
4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.
5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.
6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.
7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.
d. Now, listen to the conversation again and tick the phrases or sentences you hear.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu vào các cụm từ hoặc câu mà bạn nghe được.)