skating /ˈskeɪtɪŋ/ (V-ing): trượt ván
basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ (n): bóng rổ
school /skuːl/ (n): trường học
skating /ˈskeɪtɪŋ/ (V-ing): trượt ván
basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ (n): bóng rổ
school /skuːl/ (n): trường học
a. Read the words and definitions, then match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Đọc các từ và định nghĩa, sau đó ghép các từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
knitting: the activity of making things like clothes from wool
karate: a martial art from Japan
roller skating: the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels
sewing: the activity of making or fixing things made of cloth
practice: a way of doing something again and again to help you become better
shuttlecock: a sport played by kicking a plastic object with feathers to keep it up in the air OR the object players hit in a game of badminton
cycling: the sport of riding a bicycle
table tennis: a sport that two or more players hit a ball over the net on a large table
d. Now, listen to the conversation again and tick the phrases or sentences you hear.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu vào các cụm từ hoặc câu mà bạn nghe được.)
a. Focus on the /sk/ sound.
(Tập trung vào âm /sk/.)
b. Now, listen and complete the table.(Bây giờ, lắng nghe và hoàn thành bảng.)
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.
(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và nhắc lại.)
d. Read the words to your partner using the sounds noted in "a.")
(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm thanh được lưu ý trong "a.")
In pairs. Look at the picture. What plans do these kids have for the weekend? What activities do you and your friends do on weekends?
(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ này có kế hoạch gì cho cuối tuần? Những hoạt động nào bạn và bạn bè của bạn làm vào cuối tuần?)
a. Read the examples above and circle the correct words.
(Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.)
1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.
2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?
3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.
4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.
5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.
6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.
7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.
c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat.
(Đọc hộp “Kỹ năng đàm thoại”. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
Conversation Skill |
Starting a telephone conversation To start a conversation on the phone with someone you know, say: Hi, (Ethan). How’s it going? Hey, what’s up? |