DT

có hai kho lương thực.Kho thứ 1 chứa 12675 tấn.Kho thứ 2 chứa 20500 tấn thóc.Người ta chuyển bớt từ kho 2 sang kho 1 4300 tấn thóc.Hỏi sau khi chuyển ,kho nào chứa nhiều thóc hơn và nhiều hơn bao nhiêu tấn thóc???

 

NT
2 tháng 2 2022 lúc 12:03

Kho thứ hai còn lại số tấn thóc sau khi chuyển qua kho một là:

\(20500-4300=16200\) (tấn thóc)

Kho thứ nhất có số tấn thóc sau khi được kho hai chuyển qua là:

\(12675+4300=16975\) (tấn thóc)

Vậy kho thứ hai chứa nhiều thóc hơn kho thứ nhất và nhiều hơn \(16975-16200=775\) tấn thóc.

Bình luận (0)
TM
2 tháng 2 2022 lúc 12:28

sau khi chuyển bớt thóc sang kho thứ nhất kho thứ 2 còn lại số tấn thóc là 

                                     20500 - 4300 = 16200 ( tấn ) 

sau khi được chuyển sang thêm thóc thì kho thứ nhất có số thóc thứ nhất chứ số thóc là                           12675 + 4300 = 16975 ( tấn ) 

ta có: 16200 < 16975

vậy kho thứ hai chứ nhiều thóc hơn và nhiều hơn số tấn thóc là 

                                       16975 + 16200 = 775 ( tấn ) 

                                                Đáp số : 775 tấn thóc 

nhớ tick cho mình nha mình cảm ơn 

Bình luận (0)
IB
2 tháng 2 2022 lúc 20:15

                             giải

Kho thứ hai còn lại số tấn thóc sau khi chuyển qua kho một là:

20500−4300=1620020500−4300=16200 (tấn thóc)

Kho thứ nhất có số tấn thóc sau khi được kho hai chuyển qua là:

12675+4300=1697512675+4300=16975 (tấn thóc)

Vậy kho thứ hai chứa nhiều thóc hơn kho thứ nhất và nhiều hơn 16975−16200=77516975−16200=775 tấn thóc.

Bình luận (0)
MN
2 tháng 2 2022 lúc 22:02

Kho thứ hai còn lại số tấn thóc sau khi chuyển qua kho một là:

20500−4300=1620020500−4300=16200 (tấn thóc)

Kho thứ nhất có số tấn thóc sau khi được kho hai chuyển qua là:

12675+4300=1697512675+4300=16975 (tấn thóc)

Vậy kho thứ hai chứa nhiều thóc hơn kho thứ nhất và nhiều hơn 16975−16200=77516975−16200=775 tấn thóc.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết