Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;3] thoả mãn f(0)=3, f(3)=8 và ∫ 0 3 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) + 1 d x = 4 3 Giá trị của f(2) bằng
A. 64 9
B. 55 9
C. 16 3
D. 19 3
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn ∫ 0 1 e x f ( x ) d x = ∫ 0 1 e x f ' ( x ) d x = ∫ 0 1 e x f ' ' ( x ) d x ≠ 0 . Giá trị của biểu thức e f ' ( 1 ) - f ' ( 0 ) e f ( 1 ) - f ( 0 ) bằng
A. -2.
B. -1.
C. 2.
D. 1.
Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0) = 3; f(2) = 12 và ∫ 0 2 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) d x = 6 Tính f(1)
A. 27/4
B. 25/4
C. 9/2
D. 15/4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình: 2 x − 1 − 2 x 2 − x ≥ x − 1 2
A. 0
B. 1
C. 2018
D. Vô số
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình: 2 x - 1 - 2 x 2 - x ≥ x - 1 2
A. 0
B. 1
C. 2018
D. Vô số
Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 1 2 , 0 < y ≤ 1 và log ( 11 - 2 x - y ) = 2 x + 4 y - 1 Xét biểu thức P = 16 x 2 y - 2 x ( 3 y + 2 ) - y + 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P. Khi đó giá trị của biểu thức T = 4 m + M bằng bao nhiêu?
A. 16
B. 18
C. 17
D. 19
Cho hai số thực x, y thoả mãn x + y =2. Giá trị của biểu thức 9 x . 9 y bằng
A. 3
B. 81
C. 1 81
D. 1 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình dưới đây:
log (x - 40) + log (60 - x) < 2?
A. 20
B. 10
C. Vô số
D. 18