Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 18,25 g axit HCL a, viết phương trình hóa học xảy ra b, tính khối lượng mg đã dùng và thể tích H thoát ra sau phản ứng c,nên hiệu suất quá trình thu được 90% thì thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu
Hoà tan hoàn toàn 5,4g bột nhôm vào cốc chứa dung dịch sulfuric acid loãng H a) Tinh thể tích khí hydrogen thu được ở nhiệt độ 25°c, áp suất 1 bar. b) Tinh khối lượng muối aluminium sulfate tạo thành. Cho Al=27, H=1, O=16.
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan
a) viết phương trình hóa học của phản ứng
b) tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng và thể tích khí cacbonic tạo thành
c) tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng khí metan trên
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đó ở đktc ( mink đag cần gấp)
Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:
A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?
A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO
C©u 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO
C©u 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:
A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2
C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
C©u 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH
C©u 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g
C©u 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
C©u 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước
C©u 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
C©u 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%
1.Khối lượng dung dịch NaOH 25% cần dùng để hấp thụ 4,48 lít khí CO2 ở đktc tạo ra muối axit có khối lượng bao nhiêu ?
2. Đốt hỗn hợp gồm Cu và Ag trong khí oxi dư, phản ứng xong thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tan trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được chất rắn B. Chất rắn B là gì ?
Hoà tan 0,56 gam sắt bằng 200ml dung dịch H2SO4 loãng, dư.
a./ Tính khối lượng muối tạo thành và thế tích khí H2 sinh ra (đktc).
b. Tính nồng độ mol của dung dich H2SO4 đã dùng.