a: \(=x^2-8x+16+3=\left(x-4\right)^2+3>0\)
b: \(=3\left(x^2-2x+1\right)+2=3\left(x-1\right)^2+2>0\)
a: \(=x^2-8x+16+3=\left(x-4\right)^2+3>0\)
b: \(=3\left(x^2-2x+1\right)+2=3\left(x-1\right)^2+2>0\)
Bài 4: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn âm với mọi giá trị của biến a) M=-x² + 6x – 12 b) N= - 3x-x2 – 4 c)P =- 3x2+ 6x+20 d) Q= - 4x2 + 8x- 9y² – 6y – 35
B1 CMR biểu thức sau luôn dương với mọi x
A=x^2-6x+15
B=4x^2+4x+7
B2 CMR biểu thức sau luôn âm với mọi x
A=-9x^2+6x-2021
B=-2x^2+2x-7
B3 Tìm x
A) (x-2)^2 - (3-4x)^2 +15x^2=0
B) (x-3)(x^2+3x+9)-x(x+2)(2-x)=0
Chứng ming rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x:
a) x2-8x+2018
b) 3x2+6x+7
c) 3x2-6x+5
d) x2-8x+19
CMR: Các biểu thức sau có giá trị dương ( hoặc âm) với mọi giá trị của x:
C= 12 - 6x + x^2
F= 3x^2 - 6x + 5
CMR giá trị của các biểu thức sau không âm với mọi giá trị của biến x: E = x2 + 6x + 11 F = x2 – x + 1 G = x2 + x + 1
CMR các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến:
a) x^2-8x+19
b)x^2+y^2-4x+2
c) 4x^2+4x+3
d)x^2-2xy+2y^2+2y+5
chứng minh rằng các biểu thức sau dương với mọi x
b) 3x2-6x+5
CMR giá trị của các biểu thức sau không âm với mọi giá trị của biến x: A=x2 –3x+10 B = x2 – 5x + 2021 C = 4x2 + 4x + 5 D = 9x2 – 12x + 6
Các bn giúp mik mấy câu này với, cần gấp
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi trường hợp
a, x^2-8x+19
b, 3x^2-6x+5
c, x^2-x+1
d, x^2-4x+7
e, x^2+x+2
f, x^2+8
Giải các phương trình sau:
a) x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b) x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c) x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d) x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .