\(\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{t^2+1}+t}{\sqrt{t^2+1}}>0\)
=>\(\sqrt{t^2+1}+t>0\)
=>\(\sqrt{t^2+1}>-t\)
TH1: t<=0
BPT sẽ tương đương với t^2+1>t^2
=>1>0(luôn đúng)
TH2: t>0
BPT sẽ luôn đúng vì \(\sqrt{t^2+1}>0>-t\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{t^2+1}+t}{\sqrt{t^2+1}}>0\)
=>\(\sqrt{t^2+1}+t>0\)
=>\(\sqrt{t^2+1}>-t\)
TH1: t<=0
BPT sẽ tương đương với t^2+1>t^2
=>1>0(luôn đúng)
TH2: t>0
BPT sẽ luôn đúng vì \(\sqrt{t^2+1}>0>-t\)
Bài 1: A= \(\left(\dfrac{\sqrt{a}}{2}-\dfrac{1}{2\sqrt{a}}\right)\left(\dfrac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}-\dfrac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a) RÚt gọn A
b) tính A khi \(a^2\) -3 =0
Bài 2:B= \(\left(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}+\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}-1}{2}\)
a) Rút gọn B
b) C/m rằng: B>0 với mọi x>0 , x khác 1
Bài 3:C = \(\left(\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{a-\sqrt{a}}\right):\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}+\dfrac{2}{a-1}\right)\)
Rút gọn C
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác và 0\(\le t\le1\)
CMR: \(\sqrt{\dfrac{a}{b+c-ta}}+\sqrt{\dfrac{b}{a+c-tb}}+\sqrt{\dfrac{c}{a+b-tc}}\ge2\sqrt{t+1}\)
Cho biểu thức : A= \(\dfrac{x^2+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1}+1-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}\)
a) rút gọn A
b ) giả sử x>1 cmr A-|A| =0
c) Tìm Min A
B1: giai pt: a, \(\dfrac{\left(x+1\right)^4}{\left(x^2+1\right)^2}+\dfrac{4x}{x^2+1}=6\)
B2: Tính giá trị của A= \(\dfrac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\dfrac{x^2+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1}+x+1\)
B3: CMR voi 3 số thực a,b,c tùy ý thì ít nhất 1 trong 3 pt sau phải có nghiệm:
\(x^2-2ax+2b-1=0\left(1\right);x^2-2bx+2c-1=0\left(2\right);x^2-2cx+2a-1=0\left(3\right)\)
1. Cho biểu thức:
A=[\(\dfrac{2}{3\sqrt{x}}-\dfrac{2}{\sqrt{x}+1}.\left(\dfrac{\sqrt{x}+1}{3\sqrt{x}}-\sqrt{x}-1\right)\)]:\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}\) với x >0 và x khác 1.
a/ Rút gọn A b/ Tìm các giá trị của x để A <0
2. Rút gọn
a/ \(\dfrac{\sqrt{8-4\sqrt{3}}}{\sqrt{\sqrt{6}-\sqrt{2}}}.\sqrt{\sqrt{6}+\sqrt{2}}\)
Tính và rút gọn
a) C = \(\dfrac{2}{\sqrt{5}+1}+\sqrt{\dfrac{2}{3-\sqrt{5}}}\)
b) D = \(\dfrac{1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{2\sqrt{x}}{x-1}+\dfrac{1}{x+\sqrt{x}}\)với x > 0 và x \(\ne\)1
Với x > 0, cho hai biểu thức \(A=\dfrac{2+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}\) và \(B=\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}+\dfrac{2\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\)
1) Tính giá trị của A khi x = 64
2) Rút gọn B
3) Tín x để \(\dfrac{A}{B}>\dfrac{3}{2}\)
Cho \(Q=\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{a}}\right):\left(\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-2}-\dfrac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a)Rút gọn Q với a>0,a khác 4,a khác 1
b)Tìm a để Q dương
A=\(\left(\dfrac{\sqrt{a}}{2}-\dfrac{1}{2\sqrt{a}}\right)^2\left(\dfrac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}+1}-\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a)rút gọn
b)tìm a để A<0
c)tìm a để A=-2
a. Cho biểu thức \(B=\dfrac{2}{\sqrt{x}-2}\) với x≥0, x≠4. Tìm x biết rằng \(B=\dfrac{1}{\sqrt{3}+2}+\dfrac{1}{\sqrt{3}-2}\)
b. Cho biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt{x}}{x-4}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}\). Rút gọn A và tính \(P=\dfrac{B}{A}\)
c. Tìm x thỏa mãn: \(P.\left(\sqrt{x}+1\right)-\sqrt{x}+2\sqrt{x-1}=2x-2\sqrt{2x}+4\)