Cho các điểm A (1; 2), B (-3; 1), C (4; 2), quỹ tích các điểm M thỏa mãn \(MA^2+MB^2=MC^2\) là đường tròn (C) tâm I, tung độ điểm I là ?
trong hệ tọa độ oxy cho 3 điểm a (1;3), B (4;0), C (2; -5). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức vecto MA + vecto MB - 3 vecto MC = vecto 0 ?
trong hệ tọa độ oxy cho 3 điểm a (1;3), B (4;0), C (2; -5). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức vecto MA + vecto MB - 3 vecto MC = vecto 0 ?
cho tam giác ABC tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:
\(\left(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}\right)\left(\overrightarrow{MC}-\overrightarrow{MB}\right)=0\)
MA^2+ vectoMA. vectoMB=0
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn:
vectoMA.vectoMC=\(-\frac{a^2}{4}\)
vectoMA.vectoMC+vectoMB.vectoMD=a^2
Cho hai điểm A,B cố định và M là điểm bất kì. Họi H là hình chiếu của M lên AB và I là trung điểm của AB. CMR:
vectoMA.vectoMB=MI^2-\(\frac{AB^2}{4}\)
MA^2+MB^2=2MI^2+\(\frac{AB^2}{2}\)
MA^2-MB^2=2.vectoAB.vectoIH
1) Giả sử a + 5c <b + 5c. Chứng minh rằng 9a< 9b.
2) Giả sử a + 6c >_ b+ 6c. Chứng minh rằng 9a <9b.
3) Giả sử a + 4 c<_ b + 4c . Chứng minh rằng 11a <_11 b.
Câu 1 : chứng minh rằng : cot x-tanx = 2cot2x
Câu 2 : chứng minh rằng : \(\frac{cos^2x-sin^2x}{1+sin2x}=\frac{1-tanx}{1+tanx}\)
Câu 1 : chứng minh rằng : \(\frac{sina+sin2a+sin3a}{cosa+cos2a+cos3a}=tan2a\)
Câu 2 : chứng minh : \(cos^2\left(\alpha-\frac{\pi}{4}\right)-sin^2\left(\alpha-\frac{\pi}{4}\right)=sin2\alpha\)
Chứng minh rằng
1 - 1/4sin2x + cosx = cos4(x/2) + cos2(x/2)