Xét VP=(a+b)(a^2-ab+b^2)
=a^3+a^2.b-a^2.b-a.b^2+a.b^2+b^3
=a^3+b^3
Mk giai nhu vay ban co hieu ko???
\(\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=a^3-a^2b+ab^2-ab^2\) \(+ba^2-ab^2+b^3=a^3+b^3\Rightarrowđpcm\)
Xét VP=(a+b)(a^2-ab+b^2)
=a^3+a^2.b-a^2.b-a.b^2+a.b^2+b^3
=a^3+b^3
Mk giai nhu vay ban co hieu ko???
\(\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=a^3-a^2b+ab^2-ab^2\) \(+ba^2-ab^2+b^3=a^3+b^3\Rightarrowđpcm\)
Chứng minh:
(a-b)^2=a^2-2.ab+b^2
a^2-b^2=(a-b).(a+b)
(a+b)^3=a^3+3.a^2b+3.ab^2+b^3
(a-b)^3=a^3-3.a^2b+3.ab^2-b^3
Cho a>2, b>2.
a) Chứng minh a.b > a+b
b) Chứng minh a^2+b^2+c^2 ≥ ab+bc+ca
c) Chứng minh a^2+b^2+c^2+3 ≥ 2.(a+b+c)
d) Chứng minh a^2+b^2 ≥ 1/2 với a+b=1
e) Chứng minh a^2+b^2+c^2 ≥ 1/3 với a+b+c=1
Toán nâng cao:
a) Cho a/b = c/d. Chứng minh: a/3a + b = c/3c + d
b) Cho a/b = c/d. Chứng minh rằng: (a - b)2/(c - d)2 = ab/cd
c) Tìm x, y, z biết: x/3 = y/7 = z/2 và 2x2 + y2 + 3z2 = 316
Cho 2 số hữu tỉ a và b thỏa a+b=ab=a/b : 1. Chứng minh a/b =a-1 2. Chứng minh b=-1 3. Tìm a
1.cho tỉ lệ thức a/b=c/d chứng minh rằng
a. 2004*a4+ 2005*b4/2004*c4+2005*d4=a2*b2/c2*d2
b. (2*a+3*c)*(2*b-3*c)=(2*a-3*c)*(2*b+3)
2.cho dãy tỉ số bằng nhau; a/2003=b/2005=c/2007.chứng minh rằng;
(a-c)2/4=(a-c)*(b-c)
3.Cho a,b,c,d thỏa mãn; a2+b2/c2+d2=a*b/c*d chứng minh rằng; a*d=b*c hoặc a*c=b*d
4. cho a,b,c,x.y.t khác 0 thỏa mãn x?/a=y/b=t/c chứng minh rằng;
x2+y2+z^2/(a*x+b*y+c*z)2=1/a2+b2+c2
5.cho tỉ lệ thức ab/cd=b/c ( c khác 0)
chứng minh rằng; a2+b2/b2+c2=a/c
6.cho tỉ lệ thức ab/a+b=bc/b+c chứng minh rằng; a/b=b/c( c khác 0)
7. cho tỉ lệ thức: ab/b=bc/c=ca/a chứng minh rằng; a=b=c
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
a/b=x^2/y^2 va x^2+y^2=1 chứng minh x^8/a^3+y^8/b^3=1/(a+b)^3
cho a,b,c>=0. chứng minh 2(a^3+b^3+c^3)>=ab(a+b)+bc(b+c)+ac(a+c)