BĐT này chỉ đúng với điều kiện x;y là các số thực dương
BĐT này chỉ đúng với điều kiện x;y là các số thực dương
Bài 1: a;b;c > 0 và abc = 1
Chứng minh : \(\dfrac{a}{b^4+c^4+a}+\dfrac{b}{a^4+c^4+b}+\dfrac{c}{a^4+b^4+c}\le1\)
Bài 2: x;y;z > 0 và x + y + z = 2
Chứng minh : \(\dfrac{x^2}{y+z}+\dfrac{y^2}{z+x}+\dfrac{z^2}{x+y}\)
1, Cho x+y=2 Chứng minh x4+y4\(\ge2\)
2,Với mọi a,b Chứng minh a4+ b4\(\ge a^3b+ab^3\)
3, Cho a>0 , b>0. Chứng minh \(\frac{a}{\sqrt{b}}-\sqrt{a}\ge\sqrt{b}-\frac{b}{\sqrt{a}}\)
4, Chứng minh: x4+y4\(\le\frac{x^6}{y^2}+\frac{y^6}{x^2}\)với xva2 y khác 0.
Cho x, y, z > 0; a, b, c thuộc R. Chứng minh a^2/x + b^2/y + c^2/z ≥ (b + b + c)^2 / (x + y + z)
Đặt x = \(\frac{a-b}{a+b}\), y = \(\frac{b-c}{b+c}\), z = \(\frac{c-a}{c+a}\)
Chứng minh x + y + z + xyz =0
Đặt x = \(\frac{a-b}{a+b}\), y = \(\frac{b-c}{b+c}\), z = \(\frac{c-a}{c+a}\)
Chứng minh x + y + z + xyz =0
chứng minh rằng nếu (a^2+b^2)(x^2+y^2)=(ax+by)^2 với x,y khác 0 thì a/x=b/y
Chứng minh rằng : x5 + y5 ≥ x4y + xy4 với x, y ≠ 0 và x + y ≥ 0
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.