A.com'pulsory B.elec'tricity C.eco'nomic D.scien'tific
chọn A
đuôi y trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang
đuôi ic trọng âm rơi liền trước âm tiết chứa ic
A.com'pulsory B.elec'tricity C.eco'nomic D.scien'tific
chọn A
đuôi y trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang
đuôi ic trọng âm rơi liền trước âm tiết chứa ic
Chọn từ có trọng âm chính khác với 3 từ còn lại 1. A.region. B.instruct. C.impress. D.islam 2. A.arrive. B.reach. C.get. D.leave
Chọn từ có trọng âm chính được phát âm hác với bà từ còn lại A region B instruct C impress D device
TÌM TRỌNG ÂM KHÁC VỚI TỪ CÒN LẠI:( giải thích luôn )
Question 1. A. engineer B. scientific C. information D. photography
Question 2. A. garden B. village C. July D. window
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. destroy 2. A. mistake | B. attend B. listen | C. visit C. doctor | D. receive D. happen |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.
2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.
3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.
4. Nam (buy) _______________ a new car for 2 weeks.
5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.
6. When I came home from work yesterday, my father (cook) _______________ dinner.
7. I wish I (can) _________ speak English fluently.
8. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the market last night.
II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
1. My best friends often play tennis _______ Sundays.
A. at B. on C. for D. in
2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation
A. on B. down C. up D.in
3. Do you need any help ?
A. No. Thank you C. I’m afraid I’m busy now.
B. What can I do for you D. Let me help you
4. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation.
A. passed B. sat C. turned D.closed
5. English _______ all over the world.
A. is spoken B. are spoken C. speak D. spoke
6. My grandmother lives with my uncle in the country. I visit her.........
A. one the month B. one time a month C once a month D. once in a month
7. I don't know whether I can go there or not. It completely........... on the weather
A. depends B. depend C . depending D. depended
8. We used ...........................to each other when we were schoolboys.
A. to write B. write C. writing D. wrote
9. In my country English is a compulsory subject............... secondary schools
A. at B. on C. to D. of
0. I sometimes go with my mother to pagodas ......................for health
A to pray B. pray C . praying D. prayed
11. I am looking forward to meeting Lan tonight. This will be the first time I.......her since she came back from abroad.
A see B. will see C. have seen D. saw
12. Every night for the last two years, he...........in this restaurant.
A. works B. is working C, has worked D. was working
13. At 9 o'clock he................a letter to the Minister of Education and Training, but he didn't finish it.
A. wrote B. was writing C. has written D. had written
14. Her parents never .............her to go out alone at night when they lived in the city.
A. made B. let C. agreed D. allowed
15. We moved to the city but there ............nothing interesting to do there.
A is B. are C. Was D. were
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
Chọn từ có trọng âm chính được phát âm hác với bà từ còn lại A region B instruct C impress D device A peaceful B consist C puppet D modern A designer B convenient C traditional D fashionable A different B inspire C mention D pattern
Chọn từ có trọng âm chính được phát âm hác với bà từ còn lại A region B instruct C impress D device A peaceful B consist C puppet D modern A designer B convenient C traditional D fashionable A different B inspire C mention D pattern