Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Đáp án A
Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Đáp án A
Cho v → (-1;5) và điểm M'(4;2).Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến T v → .Tìm M
A. (-4;10)
B. (-3;5)
C. (3;7)
D. (5;-3)
Cho v → ( - 1 ; 5 ) và điểm M’(4;2). Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T v → . Tìm M.
A. M(5; -3)
B. M(-3;5)
C. M(3; 7)
D. M(-4;10)
Trong mặt phằng tọa độ Oxy, cho điểm M'(4;2) Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ v → 1 ; 5 . Tìm tọa độ của điểm M.
A. (-3;-5)
B. (3;7)
C. (-5;7)
D. (-5;-3)
Cho điểm M(-4;2) và vecto v =(3;-1). Tìm điểm N biết M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo vecto v.
Trong mặt phẳng Oxy, cho v → = ( 2 ; 0 ) và điểm M(1; 1).
a) Tìm tọa độ của điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v →
b) Tìm tọa độ của điểm M" là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v → và phép đối xứng qua trục Oy.
Cho điểm M(1;2) và v → = ( 2 ; 1 ) . Tọa độ điểm M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v → là
A. M'(1;-1)
B. M'(-3;-3)
C. M'(-1;1)
D. M'(3;3)
Cho điểm M − 3 ; 2 . Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến T v → với v → 5 ; 1 . Tọa độ điểm M’ là:
A. M’(1;–8)
B. M’(2;3)
C.M’(–2;–3)
D. M’(–1;8).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v → = ( 2 ; - 1 ) và điểm M(-3;1) Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v → .
A. (5;3)
B. (1;-1)
C. (-1;1)
D. (1;1)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; - 2) Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v → 3 ; - 2 là:
A. M'(-2;4)
B. M'(4;-4)
C. M'(4;4)
D. M'(-2,0)