Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
Ta có
Chọn C
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
Ta có
Chọn C
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB =a, AC = a 3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SAC).
A. d = a 39 13
B. d = a
C . d = 2 a 39 13
D. d =a 3
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ ( A B C ) , tam giác ABC vuông tại B, AB=a, AC=a 3 Tính thể tích khối chóp biết rằng SB=a 5 .
Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB=a, AC=a 3 Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB= a 5
Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB= a. Tính A B → + A C →
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC.
Chứng minh (SAC) ⊥ (SBH)
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ADC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác ABC vuông tại A có AB =a, AC =b. Tam giác ACD vuông tại D có CD = a.
a) Chứng minh các tam giác BAD và BDC là các tam giác vuông.
b) Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh IK là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AD và BC.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông (ABC) SA= a cân 3; AB=a
A: Chứng minh (SAB) vuông (SAC)
B: Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh BC vuông góc vs SM
C: Tính góc giữa SC và (ABC
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại C, AB = a 3 , AC=a. Tính thể tích khối chóp S. ABC biết rằng SC = a 5 .
A. a 3 6 6
B. a 3 6 4
C. a 3 2 3
D. a 3 10 6
Cho tam giác ABC có AB = 3a, đường cao CH = a và AH = a. Trên các đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A, B, C về cùng một phía của mặt phẳng (ABC) lấy các điểm A’, B’, C’sao cho AA’ = 3a, BB’ = 3a, CC’ = a. Tính diện tích tam giác A’B’C’.