cho tam giác abc vuông cân tại B.gọi m n p lần lượt là trung điểm của ab ac bc tứ giác BMNP là tam giác đều
cho tam giác abc vuông cân tại B.gọi m n p lần lượt là trung điểm của ab ac bc. chứng minh tứ giác BMNP là đa giác đều
Cho tam giác ABC vuông tại a gọi m n p lần lượt là trung điểm của ab ac BC a.. Chứng minh tứ giác Bmnp là hình bình hành b..Chứng minh tứ giác amnp là hình bình hành
Cho tam giác ABC vuông tại A có Ab = 6cm, AC=8cm. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,AC,BC. a) Tính BC,MN b) Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang c) Chứng minh tứ giác BMNP là hình bình hành
Cho tam giác ABC vuông tại A. M,N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC
a, CMR: Tứ giác BMNP là hình bình hành
b, CMR: Tứ giác AMPN là hình chữ nhật
Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm H trên đường cạnh BC vẽ một đường thẳng vuông góc với BC cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại I và K.a.Chứng minh BK = CI b.Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của BC, CK, KI, IB. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình vuông.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =6cm, AC =8cm, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC.
a.Tính BC,AH,EF.
b.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của HB, HC. Tứ giác MNFE là hình gì? Tính chu vi và diện tích tứ giác MNFE.
1) Cho tam giác ABC có AB<AC, AH là đường cao. Goi M, N, K lần lượt là trung điểm AB, AC, BC
a)Chứng minh MNKH là hình thang cân
b)Tia AH và tia AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm AE và K là trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân
2) Cho tam giác ABC có Â>90 độ. Bên ngoài tam giác ABC, vẽ tam giác ABD và tam giác ACE vuông cân tại A
a) Chứng minh CD=BE
b) Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của BD, CE, BC. Chứng minh tam giác MNPlà tam giác vuông cân
Bài 1: Cho tam giác ABC (AB<AC). Gọi M,N ,P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác BMNP là hình bình hành.
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Gọi K là điểm đối xứng với H qua M. Chứng minh tứ giác AKBH là hình chữ nhật.
c) Chứng minh tứ giác MNPH là hình thang cân.
d) Gọi O là điểm đối xứng với H qua Ab. Chứng minh OK vuông góc với OH.