Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R 1 = 15Ω, R 2 = 30Ω, R 3 = 45Ω, R 4 = 10Ω, U AB = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng không thì điện trở R 4 có giá trị bằng
A. 30Ω.
B. 45Ω
C. 90Ω.
D. 120Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 48 V ; R 0 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 30 Ω ; R 3 = 15 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm:
a) Điện trở tương đương R.
b) Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Cho mạch điện như hình vẽ:
R = 10 Ω , r 1 = r 2 = 1 Ω , R A = 0 . Khi dịch chuyển con chạy đến giá trị R 0 số chỉ của ampe kế không đổi bằng 1A. Xác định E 1 ; E 2 ?
A. E 1 = 10 V , E 2 = 11 V
B. E 1 = 11 V , E 2 = 10 V
C. E 1 = 5 V , E 2 = 6 V
D. E 1 = 6 V , E 2 = 5 V
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R 1 = 15Ω, R 2 = R 3 = R 4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính U AB .
A. 30V
B. 15V
C. 20V
D. 25V
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5A và r = 10 Ω , R 1 = R 2 = R 3 = 40 Ω , R = 4 30 Ω , R A ≈ 0 . Nguồn điện có suất điện động là:
A. 18V.
B. 36V
C. 12V
D. 9V
Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là:
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.2. Trong đó có các điện trở R 1 = 2 Ω và R 2 = 1 Ω nguồn điện có suất điện động là E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. SỐ chỉ của ampe kế trong mạch điện này là
A. 1A B. 3A
C. 0,75A D. 1,5A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên ξ = 12 V ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ:
Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E = 2 V , r = 1 Ω . Biết R 1 = 7 Ω , R 2 = R 3 = 8 Ω , R 4 = 20 Ω , R 5 = 30 Ω , R A = 0 , R V = ∞
Tính số chỉ của ampe kế.
A. 0,05A
B. 0,3A
C. 0,5A
D. 0,2A