Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R = 10 Ω , r 1 = r 2 = 1 Ω , ampe kế lí tưởng (có điện trở không đáng kể R A = 0). Khi xê dịch con chạy của biến trở R 0 , số chỉ của ampe kế không đổi và bằng 1A. Xác định suất điện động của các nguồn E 1 , E 2
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, R 1 = 12 Ω , R 2 = 36 Ω , R 3 = 18 Ω , R A = 0 Ω . Tìm chỉ số ampe kế.
A. 0,4 A
B. 0,8 A
C. 1,2 A
D. 1 A
Cho mạch điện như hình vẽ:
R = 8 Ω , r 1 = r 2 = 0 , 5 Ω , R A = 0 . Khi dịch chuyển con chạy đến giá trị R 0 số chỉ của ampe kế không đổi bằng 1A. Xác định E 1 ; E 2 ?
A. E 1 = 8 V ; E 2 = 8 , 5 V
B. E 1 = 8 , 5 V ; E 2 = 8 V
C. E 1 = 8 V ; E 2 = 7 , 5 V
D. E 1 = 7 , 5 V ; E 2 = 8 V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r = 1 , 0 Ω ; R 1 = 12 Ω ; R 2 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0 , 33 A ≈ 1 3 A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.2. Trong đó có các điện trở R 1 = 2 Ω và R 2 = 1 Ω nguồn điện có suất điện động là E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. SỐ chỉ của ampe kế trong mạch điện này là
A. 1A B. 3A
C. 0,75A D. 1,5A
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
b. Hiệu điện thế U A B và số chỉ của ampe kế.
A. U A B = 9 V ; I A = 3 , 6 A
B. U A B = 6 V ; I A = 2 , 4 A
C. U A B = 4 , 5 V ; I A = 1 , 8 A
D. U A B = 7 , 5 V ; I A = 3 A
Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω . Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A. 3 Ω
B. 6 Ω
C. 8 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
c. Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở R của bình điện phân.
A. m = 0 , 832 k g , R P = 2 , 96 Ω
B. m = 0 , 832 g , R P = 2 , 96 Ω
C. m = 1 , 664 k g , R P = 3 , 46 Ω
D. m = 1 , 664 g , R P = 2 , 96 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R 1 = 1Ω, R 2 = 2 Ω, R R 3 = 3Ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ?
A. Từ N đến M; 10 A
B. Từ M đến N; 10 A
C. Từ N đến M; 18 A
D. Từ M đến N; 18 A