Để f(x)>0 với mọi x thì \(\left\{{}\begin{matrix}b^2-4ac< 0\\a>0\end{matrix}\right.\)
Để f(x)>0 với mọi x thì \(\left\{{}\begin{matrix}b^2-4ac< 0\\a>0\end{matrix}\right.\)
Đồ thị hàm số y = f ( x ) = a x 2 + b x + c được cho trong hình 47. Kí hiệu Δ = b 2 - 4 a c là biệt số của f(x). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a, b trái dấu
B. f(x) ≤ 0, ∀x
C. a < 0, c < 0
D. Δ = 0, a < 0
Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c,a>0,a,b,c\(\in\)Z
tm f(x) có 2 nghiệm phân biệt trong khoảng(0;1) CMR a>/=5
Cho đa thức f(x) = a x 2 + bx + c. Xét mệnh đề "Nếu a + b + c = 0 thì f(x) có một nghiệm bằng 1". Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Nêu một điều kiện cần và đủ f(x) có một nghiệm bằng 1
Cho f(x)=ax2+bx+c
Tìm điều kiện để f(x) không đổi dấu trên một đoạn có độ dài đúng bằng k
Cho hàm số y=f(x) = ax2+ bx+c. Biểu thức f(x+ 3) -3f( x+ 2) +3f( x+ 1) có giá trị bằng.
A. ax2-bx-c.
B. ax2+ bx-c.
C. ax2- bx+ c.
D. ax2+ bx+c.
cho tam thức \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\left(a\ne0\right)\), \(\Delta=b^2-4ac\). ta có f(x)>0 với mọi x thuộc r khi và chỉ khi nào
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = a x 2 + bx + c là hàm số chẵn
A. a tùy ý, b = 0, c = 0
B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý
C. a, b, c tùy ý
D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0
Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a 3 > 36 và abc = 1
Xét tam thức bậc hai
Chứng minh rằng f(x) > 0, ∀x
Cho 3 tập hợp:
`F={x in R` | `f(x)=0} ; G={x in R` | `f(x)=0} ; H={x in R` | `f(x)+g(x)=0}`
Mệnh đề nào đúng:
\(A.H=F\cap G\\ B.H=F\cup G\\ C.H=F\backslash G\\ D.H=G\backslash F\)