Bài 56. Ôn tập cuối năm

RP

Cho các chất sau: K2SO4, Mg(HCO3)2, CaSO3, KMnO4, HNO3, Fe2O3, CO, NaOH, Cu(NO3)2, Fe(OH)3, AlCl3, NaHSO4, Zn3(PO4)2, HCl, Al2O3, Fe(OH)2, Fe3O4, SO3

a, Phân loại, gọi tên

b, Chất nào bị phân hủy? Viết PTPƯ

c, Chất nào tan? Nếu có PƯ thì viết PTPƯ

TH
28 tháng 4 2019 lúc 22:15

a/ Muối: K2SO4, Mg(HCO3)2, CaSO3, KMnO4, Cu(NO3)2, AlCl3, NaHSO4, Zn3(PO4)2

Oxit bazo: Fe2O3, Al2O3, Fe3O4

Oxit axit: CO, SO3

Dung dịch Bazo: NaOH

Bazo không tan: Fe(OH)3, Fe(OH)2

Dung dịch axit: HCl

Chất bị phân hủy: CaSO3, KMnO4, Cu(NO3)2, ALCl3, Fe(OH)3, Fe(OH)2

CaSO3 => CaO + SO2

2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2

Cu(NO3)2 => Cu(NO3)2 + NO2 + O2 <tự cân bằng>

AlCl3 => Al + 3/2 Cl2

2Fe(OH)3 => Fe2O3 + 3H2O

Fe(OH)2 => FeO + H2O

Chất tan: K2SO4, Mg(HCO3)2, Cu(NO3)2, AlCl3, NaHSO4, SO3, NaOH, HCl

SO3 + H2O => H2SO4

Bình luận (0)
TH
28 tháng 4 2019 lúc 22:19

K2SO4: kali sunfat

Mg(HCO3)2: magie hidrocacbonat

CaSO3: canxi sunfit

KMnO4: kali pemanganat

HNO3: thêm vào dd axit nha: axit nitric

Fe2O3: sắt (III) oxit

CO: cacbon oxit

NaOH: xút ăn da, natri hidroxit

Cu(NO3)2: đồng (II) nitrat

Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

AlCl3: nhôm clorua

NaHSO4: natri hidrosunfat

Zn3(PO4)2: kẽm photphat

HCl: axit clohidric

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

Bình luận (0)
MN
29 tháng 4 2019 lúc 8:34

Muối: K2SO4, Mg(HCO3)2, CaSO3, KMnO4, Cu(NO3)2, AlCl3, NaHSO4, Zn3(PO4)2

Oxit bazo: Fe2O3, Al2O3, Fe3O4

Oxit axit: CO, SO3

Dung dịch Bazo: NaOH

Bazo không tan: Fe(OH)3, Fe(OH)2

Dung dịch axit: HCl

Chất bị phân hủy: CaSO3, KMnO4, Cu(NO3)2, ALCl3, Fe(OH)3, Fe(OH)2

CaSO3 -to-> CaO + SO2

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

Cu(NO3)2 -to-> Cu(NO3)2 + NO2 + O2 <tự cân bằng>

AlCl3 -đpnc-> Al + 3/2 Cl2

2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O

Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O

Chất tan: K2SO4, Mg(HCO3)2, Cu(NO3)2, AlCl3, NaHSO4, SO3, NaOH, HCl

SO3 + H2O --> H2SO4

Bình luận (0)
MN
29 tháng 4 2019 lúc 8:34

K2SO4: kali sunfat

Mg(HCO3)2: magie hidrocacbonat

CaSO3: canxi sunfit

KMnO4: kali pemanganat

HNO3: thêm vào dd axit nha: axit nitric

Fe2O3: sắt (III) oxit

CO: cacbon oxit

NaOH: xút ăn da, natri hidroxit

Cu(NO3)2: đồng (II) nitrat

Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

AlCl3: nhôm clorua

NaHSO4: natri hidrosunfat

Zn3(PO4)2: kẽm photphat

HCl: axit clohidric

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
SN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
CA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
HQ
Xem chi tiết