Đặt \(\frac{x}{3}=\frac{y}{5}=k\)
\(\Rightarrow x=3k;y=5k\)
Ta có:
\(B=\frac{5\cdot\left(3k\right)^2+3\left(5k\right)^2}{10\left(3k\right)^2-3\left(5k\right)^2}=\frac{45k^2+75k^2}{90k^2-75k^2}=\frac{120k^2}{15k^2}=8\)
Vậy B=8
Đặt \(\frac{x}{3}=\frac{y}{5}=k\)
\(\Rightarrow x=3k;y=5k\)
Ta có:
\(B=\frac{5\cdot\left(3k\right)^2+3\left(5k\right)^2}{10\left(3k\right)^2-3\left(5k\right)^2}=\frac{45k^2+75k^2}{90k^2-75k^2}=\frac{120k^2}{15k^2}=8\)
Vậy B=8
Tìm giá trị của biểu thức
A= ( 5x2+3y2) phần( 10x2- 3y2 ) tại x phần 3 = y phần 5
Tìm đa thức P(x) biết P ( x ) - ( 5 x 2 - 4 y 2 ) = 2 x 2 - 3 y 2 + 5 y 2 - 1
A. 7 x 2 - 2 y 2 - 1
B. 7 x 2 + 2 y 2 - 1
C. - 3 x 2 - 2 y 2 - 1
D. - 7 x 2 - 2 y 2 + 1
Tìm đa thức A biết: A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy
Thu gọn đa thức 1 2 x 2 + y 2 + x + 5 x 2 + 3 y 2 - 5 x ta được
A. 11 2 x 2 - 4 x + 4 y 2
B. 1 2 x 2 - 4 x + 4 y 2
C. 11 2 x 2 + 4 x + 4 y 2
D. 11 2 x 2 + 4 x - 4 y 2
Cho 2 đại lượng tỉ lệ nghịch x,y. X1,x2 là 2 giá trị của x. Y1, y2 là 2 giá trị tương ứng của y.
a, Biết x1= 5; x2= 2 và y1 + y2 = 21. Tính y1, y2
b, Biết x2 = 3; y1 = 7 và 2x1- 3y2 = 30. Tính x1, y2
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận,x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x, y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y .
a) Tính x1, biết y1=-3y2=-2, x2=5.
b) Tính x2,y2 biết x2+y2=10, x1=2, y1=3.
x/3 = y/4 = z/5 và 2x2 - 3y2 + 4z2 = 280
Cho x y, là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi 1 2 x x, là các giá trị của x và 1 2 y y, hai giá trị tương ứng của y . Biết x2 = 2; 2x1 – 3y2 = 22; y1 = 5. Tính x1 và y2
(Nghỉ dịch từ ngày 28/2/2022)
Bài 1:
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
Bài 2: Tìm x biết:
a) (x - 8 )( x3+ 8) = 0; b) (4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x)
Bài 3: Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3.
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(1) và P(–1).
Bài 4: Tính nhanh (nếu có thể):
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM vuông góc với BC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME AB (E thuộc AB) và MF AC (F thuộc AC). Tam giác MEF là tam giác gì? Vì sao?
Bài 6: Cho ΔABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC.
a) Chứng minh: HB = HC.
b) Tính độ dài AH.
c) Kẻ HD vuông góc với AB (D∈AB), kẻ HE vuông góc với AC (E∈AC).
Chứng minh ΔHDE cân.
d) So sánh HD và HC.