\(A\cap B\cap C=\left\{1\right\}\) nên B sai
\(A\cap B\cap C=\left\{1\right\}\) nên B sai
cho 3 tập hợp A=(- vô cực ; 0 ),B=( 1 ; + vô cực ), C=((0 ; 1 ).Tìm (A hợp B ) giao C
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 3; 5; 7; 9 }; B = { 0;1; 2; 4; 5; 6; 8 }. Tìm tập hợp C = A \(\cup B\)
A. C = { 3; 7; 9 } B. C = { 1; 5 } C. C = { 1; 3; 5; 7; 9 } D. D = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
Câu 1: CMR: hai tâp hợp (A \ B) \ C = (A \ C) \ (B \ C)
Câu 2: Cho hai tâp hợp A và B. Biết số phần tử của tâp hợp A giao tập hợp B Bằng nửa số phần tử của B và số p hần tử tập hợp A hợp tập hợp B là 7. Hãy tìm số phần tử của các tập hơp đó
[1] Tập hợp A = { x ∈ N * | -3<x\(\le2\) } bằng với tập hợp nào sau đây?
A. B = { 0; 1; 2 } B. C = { -3; -2; -1; 0; 1; 2 } C. D = { -2; -1; 0; 1; 2 } D. E = { 1;2 }
[1] Cho tập hợp A = { 1; a; b }. Chọn khằng định sai:
A. \(\varnothing\subset A\) B. \(A\subset A\) C. \(1\subset A\) D. \(\left\{a;b\right\}\) \(\subset A\)
Bài 4.Tập hợp nào dưới đây là tập rỗng:
a)A={\(\varnothing\)}
b)B={x\(\in\)R|x2+1=0}
c)C={x\(\in\)R|x< -3 và x>6}
Bài 5.Tìm tất cả tập con của các tập hợp sau:
a)A={3;5;7}
b)B={a;b;c;d}
c)C={\(\varnothing\)}
d)D={x\(\in\)R|(x-1)(x2-5x+6)=0}
Bài 6. Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B\(\subset\)X\(\subset\)A.
Cho A = ( âm vô cùng, 3 ) B = ( 1, 5 ] C = [-2 , 4 ] Tìm (B hợp C ) \ (A giao C )
Ký hiệu n(X) là số phần tử của tập X. Cho 3 tập A, B, C thỏa: (A)=10, n(B)=10, n(C)=11, n(A giao B)=6, n(B giao C)=5, n(A giao C)=4, n(A giao B giao C)=3. Tìm n(A hợp B hợp C).
Cho A=( âm vô cực ,2] ,B=[3, dương vô cực ) , C=(0,4) . A) Tìm a giao b ,a hợp b ,a hiệu b . B) Tìm (a hợp b ) giao c