HN

Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Thể tích khí H2 (ở 250C, 1 bar) đã thoát ra là:

A. 9,916 lít             B. 7,437 lít             C. 4,958 lít                    D. 2,479 lít             

 

Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,7185 lít H2 (đktc). Kim loại là:

  A. Zn.                 B. Mg.                  C. Fe.                   D. Ca.

 Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 4,958 lít khí hydrogen (ở đkchuẩn). Vậy kim loại M là:

  A. Ca                  B. Mg                  C. Fe                  D. Ba  

NT
4 tháng 11 2024 lúc 8:50

1) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\left(1\right)\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\left(2\right)\)

Khối lượng dung dịch tăng bằng khối lượng kim loại phản ứng trừ đi khối lượng khí \(H_2\) thoát ra

\(m_{H_2}=7,8-7=0,8\left(g\right)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{0,8}{2}=0,4\left(mol\right)\)

\(V_{H_2}=0,4.24,79=9,916\left(lít\right)\Rightarrow\) Chọn A

2) \(R+H_2SO_4\rightarrow RSO_4+H_2\uparrow\left(1\right)\)

\(n\left(H_2\right)=\dfrac{3,7185}{22,4}=0,166\left(mol\right)\)

\(\left(1\right)\Rightarrow n\left(R\right)=0,166\left(mol\right)\)

\(M\left(R\right)=\dfrac{3,6}{0,166}\approx21,69\left(g/mol\right)\)

Theo đáp án đề bài ta thấy \(Mg\left(M=24\right)\) là gần kết quả trên nhất \(\left(M_{Zn}=65;M_{Fe}=56;M_{Ca}=40\right)\Rightarrow\) Chọn B

3) \(M+2HCl\rightarrow MCl_2+H_2\uparrow\left(1\right)\)

\(n\left(H_2\right)=\dfrac{4,958}{22,4}=0,22\left(mol\right)\)

\(\left(1\right)\Rightarrow n\left(M\right)=0,22\left(mol\right)\)

\(M\left(M\right)=\dfrac{4,8}{0,22}=21,82\left(g/mol\right)\)

Tương tự như câu 2 ta chọn \(Mg\left(M=24\right)\) có kết quả trên gần nhất

\(\Rightarrow\) Chọn B

Bình luận (0)
LQ
3 tháng 11 2024 lúc 22:18

1. A

2. B

3. B

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
MB
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết